ernten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ernten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ernten trong Tiếng Đức.

Từ ernten trong Tiếng Đức có các nghĩa là cắt, gặt, cắt cỏ, thu hoạch, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ernten

cắt

(mow)

gặt

(to reap)

cắt cỏ

(mow)

thu hoạch

(gather)

tham gia

(gather)

Xem thêm ví dụ

Der Besitzer des Feldes sagte: „Laßt beides zusammen wachsen bis zur Ernte“ (Matthäus 13:25, 29, 30).
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Wir verloren die gesamte Ernte, keine Kind nahm an Gewicht zu für mehr als ein Jahr.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Dann lenkte er die Aufmerksamkeit auf die Vögel des Himmels und erklärte: „Sie säen nicht, noch ernten sie, noch sammeln sie etwas in Vorratshäuser ein; dennoch ernährt sie euer himmlischer Vater.“
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
Einige werden Jehovas Strafgericht überleben, wie auch nach der Ernte noch einige Früchte am Baum zurückbleiben
Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái
Mit meinem neu erworbenen Doktortitel konnte ich jetzt die Früchte meiner langen Studienzeit ernten.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Ihre ganze Ernte bestand in diesem Jahr aus ein paar Speiserüben, die irgendwie die Unwetter überstanden hatten.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Auch hatte er eine sehr gute Ernte.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
Der einsichtig handelnde Sohn sammelt während der Sommerzeit ein; der schändlich handelnde Sohn ist während der Ernte in tiefem Schlaf“ (Sprüche 10:4, 5).
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
12 Im Verlauf des Gerichts rufen Engel zu zwei Ernten auf.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Doch die Zeugen ließen sich dadurch nicht entmutigen und dachten an die Worte in Prediger 11:4: „Wer auf den Wind achtet, wird nicht Samen säen; und wer nach den Wolken schaut, wird nicht ernten.“
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
Die Obstbäume standen in voller Blüte, und es sah nach einer hervorragenden Ernte aus.
Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào.
Uns geht es ähnlich, wenn wir Jehovas Anleitung hören, befolgen und dann Erfolg ernten. Je öfter wir diesen Kreislauf wiederholen, desto mehr wächst unser Vertrauen zu Jehova.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
■ Wie kannst du im Hinblick auf den Predigtdienst reichlicher säen und ernten?
□ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao?
Es mag sein, dass wir uns anstrengen müssen, um unsere Ziele zu erreichen, aber indem wir uns abmühen, ernten wir vielleicht ebenso viel Wachstum wie durch das Lernen selbst.
Chúng ta có thể phải vất vả để hoàn thành mục tiêu của mình, nhưng những nỗi vất vả của chúng ta có thể đưa đến sự tăng trưởng nhiều như việc học hỏi của chúng ta.
Das war damals offensichtlich so üblich — vielleicht damit die wertvolle Ernte vor Dieben sicher war.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Wenn sich die Bedingungen dann wieder verbessern, fällt die Ernte gut aus.
Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt.
Die „Ernte der Erde“ nahm ihren Anfang damit, dass die restliche Anzahl der 144 000 „Söhne des Königreiches“ eingesammelt wurde — der „Weizen“ aus Jesu Gleichnis.
“Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su.
Kapitel 27 erläutert, daß der Herr Israel geboten hat, ihre Ernten, ihr Kleinvieh und ihre Herden dem Herrn zu weihen.
Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa.
Als Erstes wird die „Ernte der Erde“ eingebracht — diejenigen, die gerettet werden. Danach ist es für den Engel an der Zeit, den „Weinstock der Erde“ abzuernten und „in die große Kelter des Grimmes Gottes“ zu schleudern.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
Das Gebot, Jehova die Erstlinge der Ernte beim Fest der ungesäuerten Brote zu opfern, wurde der Nation als Ganzes gegeben.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
Die Römer haben das meiste ihrer Ernte gegen den beeinträchtigenden Frost eingelagert.
Bọn La Mã thường cất trữ hầu hết ngũ cốc thu hoạch được để chống lại cái lạnh mùa đông.
Also schlich Abram leise zum Acker, nahm ein Drittel seiner Ernte und legte sie zur Ernte seines geliebten Bruders.
Vậy nên, Abram lặng lẽ đi ra đồng, nơi đó anh ta lấy một phần ba số thu hoạch của mình và để vào đống thu hoạch của người em thân yêu của mình.
Er hat nur nicht lange genug gelebt, um seine Früchte zu ernten.
Hắn chỉ không sống đủ lâu để tận hưởng thành quả.
Wir ernten, was wir säen.
Thật thế, chúng ta gặt những gì mình gieo.
Und ich ernte Hohn, Spott und werde angefaucht, denn sie denken, „Das ist unmöglich!
Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, "Không thể như thế được!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ernten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.