Ersatz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ersatz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ersatz trong Tiếng Đức.
Từ Ersatz trong Tiếng Đức có các nghĩa là thay thế, sự bồi thường, đổi, sự thay thế, sự bù trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ersatz
thay thế(alternative) |
sự bồi thường(recompense) |
đổi(exchange) |
sự thay thế(displacement) |
sự bù trừ(compensation) |
Xem thêm ví dụ
Erste Ergänzung war die Stream-I/O-Bibliothek, die Ersatz für traditionelle C-Funktionen wie zum Beispiel printf() und scanf() bietet. Thư viện C++ đầu tiên thêm vào là iostream.h cung cấp cơ sở để thay thế các hàm C truyền thống như là printf và scanf. |
OK, also sind sie dein Ersatz für Kopfsalat. OK, chúng là món thay thế rau xà lách? |
" Weil es Ersatz Ihrer Majestät alle Angst vor der Zukunft Ärgernis. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
Alle 30 Sekunden stirbt ein Mensch an einer Krankheit, die mit der Regeneration oder dem Ersatz von Gewebe behandelt werden könnte. Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô |
Es gibt zwar keinen Ersatz für ein gutes Elternteam, doch die Erfahrung zeigt, dass Alleinerziehende einen Ausgleich schaffen können, wenn sie einen guten Draht zu ihren Kindern haben. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Wenn daher Christen von der Regierung aufgefordert werden, sich an Arbeiten zu beteiligen, die der Allgemeinheit dienen, leisten sie dieser Aufforderung zu Recht Folge, solange die Arbeiten nicht einen Ersatz für einen schriftwidrigen Dienst und somit einen Kompromiß darstellen oder sonstwie biblische Grundsätze verletzen, wie zum Beispiel den aus Jesaja 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
Warum schuf Jehova eine neue „Nation“ als Ersatz für das natürliche Israel? Tại sao Đức Giê-hô-va chọn một “dân” mới để thay thế dân Y-sơ-ra-ên xác thịt? |
Wenn Sie keine PIN erhalten haben oder sie nicht mehr finden, können Sie eine Ersatz-PIN anfordern. Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế. |
Und ganz gewiß sind noch lebende Kinder kein Ersatz, wenn man ein geliebtes Kind verloren hat. Và chắc chắn nếu bạn đã mất một người con, những đứa con còn sống không thể nào thay thế đứa con yêu quí đó. |
14 Eine Überprüfung der historischen Tatsachen ergibt, daß Jehovas Zeugen es nicht nur abgelehnt haben, eine militärische Uniform zu tragen und zu den Waffen zu greifen, sondern daß sie sich während der vergangenen rund fünfzig Jahre auch geweigert haben, waffenlosen Dienst zu leisten oder andere Arbeitsaufträge als Ersatz für den Militärdienst anzunehmen. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
Anders als an anderen Orten erkannte die Gemeinde aber nicht den von der Synode gebilligten Ersatz an. Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn. |
Die Schlussfolgerung aus dem, was ich hier gesagt habe ist, dass wir uns Glück wirklich nicht vorstellen sollten als einen Ersatz für Wohlbefinden. Nói tóm lại những điều tôi nói trên đây rằng thật sự chúng ta không nên nghĩ về hạnh phúc như là một thay thế của một cuộc sống tốt. |
Wer freilich Diabetiker ist, muß auf Zucker möglicherweise verzichten und eventuell auf einen Ersatz zurückgreifen. Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế. |
Manche haben auch für einen zuverlässigen Ersatz gesorgt, der das Studium übernimmt, wenn sie es selbst nicht durchführen können. Số khác thì nhờ một người công bố đáng tin cậy điều khiển học hỏi thế vào những lúc họ vắng mặt. |
Liebevoll machte er für sie „lange Gewänder aus Fell“ als Ersatz für die Lendenschurze, die sie sich aus Feigenblättern zusammengenäht hatten (1. Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả. |
Am 5. Dezember 2018 veröffentlichte die AFC eine Liste mit 30 Schiedsrichtern, 30 Schiedsrichter-Assistenten, zwei Ersatz-Schiedsrichtern und zwei Ersatz-Schiedsrichter-Assistenten für das Turnier. Kết quả bốc thăm trong các bảng sau đây: Ngày 5 tháng 12 năm 2018, AFC đã công bố danh sách 30 trọng tài, 30 trợ lý trọng tài, hai trọng tài dự bị và hai trợ lý trọng tài dự bị, bao gồm một trọng tài và hai trợ lý trọng tài từ CONCACAF cho giải đấu này. |
Seid ihr der Ersatz für den Bass und das Saxofon? Hai người là tay bass và tay saxo mới phải không? |
Und sie sind mit Sicherheit kein Ersatz für eine gesunde Lebensweise, die sich absolut positiv auf das Aussehen auswirkt. Chắc chắn nó không thể thay thế cho một lối sống lành mạnh vốn ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của một người. |
Vielleicht entstand ein besseres Programm als Ersatz. Có thể một chương trình tốt hơn được tạo ra để thay thế. |
Das ist ein Ersatz. Đó là bức dự phòng. |
So fordern Sie eine Ersatz-PIN an: Để yêu cầu mã PIN thay thế: |
Es wird angenommen, dass es ein Ersatz für ältere Weltraumbahnhöfe ist, die sich, natürlich, bei Stonehenge befanden und das als Verbesserung betrachtet wird, aufgrund des ordentlichen Designs, dem Mangel an ständig herumlungernden Druiden und offensichtlich den viel besseren Parkmöglichkeiten. Nó được cho là đã thay thế cho các trạm vũ trụ cũ được đặt tại,đương nhiên là Sronehenge và được coi là một bước tiến bởi thiết kế gọn gàng, không có các tu sự treo xung quanh và rõ ràng,dễ dàng đỗ xe hơn. |
Ich habe einen Angestellten verloren und suche Ersatz. Tình hình là tôi mới mất đi một nhân viên và tôi đang phỏng vấn người thế chỗ. |
Diese Paraphrasen waren als Ergänzung zum Bibeltext gedacht, nie als Ersatz dafür. Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh. |
Ich bin kein Ersatz für meinen Bruder. Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ersatz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.