Ersatzteil trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ersatzteil trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ersatzteil trong Tiếng Đức.
Từ Ersatzteil trong Tiếng Đức có các nghĩa là mảnh, phần, bộ phận, đồng xu, vá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ersatzteil
mảnh(part) |
phần(part) |
bộ phận(part) |
đồng xu
|
vá
|
Xem thêm ví dụ
Andere Kollegiumsmitglieder konnten das notwendige Werkzeug und Ersatzteile für die Grundausstattung der Werkstatt beschaffen. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Bringt die Ersatzteile zum Haupthangar. Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính. |
Wir hoffen, dass eines Tages diese Gewebe als Ersatzteile für den menschlichen Körper dienen können. Một ngày nào đó chúng tôi hy vọng các mô này có thể đảm đương như là các bộ phận thay thế cho cơ thể con người. |
Alles, was Sie brauchen, sind Ersatzteile IhresToyotas und die Fähigkeit, einen Scheinwerfer zu befestigen und man kann dieses Ding reparieren. Và tất cả bạn cần là những phụ tùng thay thế của 1 chiếc Toyota, khả năng sửa đèn trước của xe, và bạn có thể sửa được thiết bị này. |
Wenn sie kaputt geht, benötigt man ein Team biomedizinischer Techniker, die ihre Komplexität verstehen, sie reparieren können, Ersatzteile besorgen und dafür sorgen, dass sie weiterhin Leben rettet. Trong trường hợp bị hư hỏng, cần có một nhóm các kỹ sư y sinh hiểu sự phức tạp của thiết bị này để có thể sửa, có thể tìm ra nguồn hư hỏng của các bộ phận trong thiết bị và giữ cho nó cứu sống bệnh nhân. |
Sie benötigen ein Ersatzteil, aber Sie stellen fest, dass dieser Staubsauger nicht mehr hergestellt wird. Bạn cần linh kiện thay thế, nhưng bạn nhận ra nó không còn được sản xuất nữa. |
Du könntest mit Ersatzteilen unser Auto reparieren. Cậu có thể lấy cắp bộ phận từ con tàu để sửa xe. |
Sein Zimmer brillant wurden angezündet, und selbst als ich aufblickte, sah ich seine hohe, Ersatzteile Abbildung Pass zweimal in eine dunkle Silhouette gegen den blind. Phòng của ông rực rỡ được thắp sáng, và ngay cả khi tôi nhìn lên, tôi thấy mình cao, phụ tùng con số vượt qua hai lần trong một bóng tối chống lại người mù. |
Ich wollte die Ersatzteile aufs Schiff werfen. Tôi phải gửi cái radio xuống tàu cho họ |
Das Problem ist: Ohne Techniker, ohne Ersatzteile werden solche Spenden schnell zu Müll. Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích. |
Muss etwas repariert werden, besorge ich mir gebrauchte Ersatzteile und versuche, jemand zu finden, der mir beim Reparieren helfen kann.“ Khi vật dụng bị hư, tôi tìm phụ tùng cũ và cố gắng tìm người có thể giúp tôi sửa”. |
Das ist das Gebiet biologischer Ersatzteile, in dem wir abgenutzte Teile durch neue, natürliche ersetzen. Đây là lĩnh vực thay thế sinh học, khi mà chúng ta thay thế những bộ phận thoái hóa bởi những thứ mới và tự nhiên. |
Und weil wir Ersatzteile aus Dingen herstellen können, können sich die Geräte quasi selbst produzieren. Và thực tế, vì bạn có thể tạo ra các linh kiện dự phòng với những thứ từ chiếc máy theo đúng nghĩa tự nó làm ra nó. |
Als der Irak 1980 im Iran einfiel, fürchtete Israel den irakischen Sieg und half dem Iran aktiv, indem er ihm Waffen verkaufte und Ersatzteile für Irans amerikanischen Waffen zur Verfügung stellte, als der Iran wegen eines amerikanischen Waffenembargos, das Israel gerne verletzte, sehr verletzlich war. Khi Irắc xâm chiếm Iran năm 1980, Israel lo sợ Irắc sẽ giành chiến thắng và hăng hái giúp đỡ Iran bằng cách bán vũ khí và cung cấp các linh kiện thay thế cho kho vũ khí Mỹ của Iran vào thời điểm mà Iran đang vô cùng yếu thế do bị Mỹ cấm vận và Irael rất vui lòng vi phạm luật cấm vận đó. |
Können Sie sich vorstellen, online zu gehen – das geht in Wirklichkeit – und dieses Ersatzteil in einer Geometrie-Datenbank für dieses Auslaufmodell zu finden, seine Informationen, seine Daten herunter zu laden, und das Produkt wird für Sie in Ihrem Haus hergestellt, gebrauchsfertig, nach Ihrem Bedarf? Bạn có thể lên mạng -- thực tế -- và tìm kiếmlinh kiện dự phòng đó từ cơ sở dữ liệu hình học của sản phẩm không còn được sản xuất đó, tải thông tin, dữ liệu và tạo ra nó ngay tại nhà, sẵn sàng để sử dụng, theo yêu cầu của bạn? |
Wenn wir bei der Beschaffung, den Ersatzteilen, der Produktion nicht miteinander arbeiten, brauchen wir mehr Lagerbestände, mehr Inventuren, mehr Arbeitskapital. Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua, cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau chúng ta cần nhiều cổ phần hơn, nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn. |
Ich weiß, dass du Ersatzteile aus dem Laden stiehlst. Tao biết mày đã lấy trộm nhiều món trong tiệm rồi. |
China und Indien stellen sie in Unmengen her und wir können sie weltweit beziehen. Der Rollstuhl kann überall gebaut und vor allem repariert werden, sogar vom Fahrradmechaniker in einem abgelegenen Dorf, mit den dort verfügbaren Werkzeugen, Kenntnissen und Ersatzteilen. Chúng được làm ra hàng đống ở Trung quốc và Ấn Độ và chúng ta có thể tìm chúng ở bất kì đâu trên thế giới tạo ra cái ghế ở bất cứ nơi nào, và quan trọng hơn hết là sửa nó ngay cả trong một ngôi làng với một thợ sửa xe đạp địa phương với các dụng cụ, tri thức địa phương và các bộ phận có sẵn |
Nun, das erklärt Brick, aber was ist mit den Trotteln, die seine Ersatzteile in sich tragen? Điều đó giải thích cho trường hợp của Brick... nhưng còn về những gã ngu ngốc đang mang những phần thay thế của hắn thì sao? |
Die Götter sahen es als passend an, mich mit einem Ersatzteil zu beglücken. Em thấy chột một con đôi khi lại điển trai hơn thì sao. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ersatzteil trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.