erstaunt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erstaunt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erstaunt trong Tiếng Đức.

Từ erstaunt trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngạc nhiên, sửng sốt, kinh ngạc, bối rối, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erstaunt

ngạc nhiên

(aback)

sửng sốt

(astounded)

kinh ngạc

(wondering)

bối rối

(bewildered)

bàng hoàng

(stunned)

Xem thêm ví dụ

Und noch mehr – und das ist etwas, über das man wirklich erstaunt sein kann – ist, was ich ihnen als Nächstes zeige, es geht unter die Oberfläche des Gehirns und sieht tatsächlich in das lebendige Gehirn, auf echte Verbindungen, echte Pfade.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Ich fragte sie erstaunt, was sie getan habe, um die Teilnehmerzahl derart zu erhöhen.
Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy.
Erstaunt brachte ich meine Bedenken zum Ausdruck, dass ich zu jung und unerfahren sei, um eine solch große Verantwortung zu übernehmen.
Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy.
Er war damals erstaunt und dachte darüber nach, wie mehr als vor einem Monat hatte er schnitt sich Finger leicht mit einem Messer und wie diese Wunde war genug, auch am Tag zuvor verletzt gestern.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
Die Sowjetunion, die im Westen allgemein als Initiator globaler Konflikte galt, löste sich vor den erstaunten Augen der Weltöffentlichkeit auf.
Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới.
12 Jehova fährt fort: „Ich schaute ständig, aber da war kein Helfer; und ich begann mich erstaunt zu zeigen, aber da war keiner, der Stütze darbot.
12 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Ta đã xem, chẳng có ai đến giúp ta; ta lấy làm lạ vì chẳng có ai nâng-đỡ ta!
Und es erstaunte mich, wie genau die biblischen Prophezeiungen sind und wie nahtlos sie ineinandergreifen.
Tôi cũng vô cùng ấn tượng vì thấy những lời tiên tri thật chính xác và liên kết chặt chẽ với nhau.
Während der König erstaunt zuhörte, offenbarte Daniel, der Prophet Jehovas, sowohl den Traum als auch seine Bedeutung.
Nhưng Đa-ni-ên là nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va thì thuật lại trọn giấc mơ và còn cho biết ý nghĩa của giấc mơ khiến Vua nghe rất lấy làm kinh ngạc.
Wenn es wirklich C.P.H.4 ist, in dieser Menge, bin ich erstaunt, dass Sie noch leben.
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.
WAS BIBELKOMMENTATOREN SAGEN: Nach einer eingehenden Untersuchung der 66 Bücher der Bibel schrieb Louis Gaussen, er sei erstaunt über die „überwältigende Einheit dieses Buches, das über fünfzehnhundert Jahre von so vielen Autoren verfasst wurde, . . . die jedoch ein und denselben Plan verfolgten und, als hätten sie sich abgestimmt, kontinuierlich auf dieses eine große Ziel zusteuerten: die Geschichte der Erlösung der Welt durch Gottes Sohn“ (Théopneustie ou Inspiration Plénière des Saintes Écritures).
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
Erstaunt sahen sie das schöne Mädchen an.
Ông sững sớ nhìn thấy một đứa trẻ xinh đẹp tuyệt trần.
Daher war ich erstaunt, als er auf meine Frage, was denn die Kirche über das Ende der Welt lehre, bemerkte: „Da müsste ich mir die Zeit nehmen und einige Nachforschungen anstellen, denn in der Bibel kenne ich mich nicht so gut aus wie die Zeugen Jehovas.“
Mặc dù ông nói rằng đã dạy giáo lý 50 năm, câu trả lời của ông làm tôi kinh ngạc: “Tôi cần dành ra thì giờ để nghiên cứu về điều đó vì tôi không biết Kinh Thánh rành như Nhân Chứng Giê-hô-va”.
Erstaunt fragte ich den Pfahlpräsidenten, mit welchem Programm er diese Männer gerettet habe.
Vô cùng ngạc nhiên, tôi hỏi ông ấy có chương trình gì mà đã giải cứu những người này.
Ein Mann, der Jesu berühmte Bergpredigt gehört hatte, schrieb später: „Als nun Jesus diese Reden beendet hatte, waren die Volksmengen über seine Art zu lehren höchst erstaunt“ (Matthäus 7:28).
Sau khi được nghe bài giảng nổi tiếng nhất của ngài, một người kể lại: “Jêsus vừa phán những lời ấy xong, quần-chúng đều kinh-ngạc về sự dạy-dỗ của Ngài”.—Ma-thi-ơ 7:28, Ghi-đê-ôn.
Der König starrte ihn erstaunt an.
Vua nhìn chằm chằm vào ông trong sự ngạc nhiên.
Einmal lehrte er in der Synagoge seiner Heimatstadt. Die Leute dort waren „höchst erstaunt“.
Khi ngài giảng dạy tại nhà hội ở quê nhà là Na-xa-rét, người ta “lấy làm lạ” về lời dạy của ngài.
Lachoneus war über Giddianhis Brief erstaunt und beschloss, sein Volk auf den bevorstehenden Angriff vorzubereiten.
La Cô Nê đã ngạc nhiên trước lá thư của Ghi Đi An Hi và quyết định chuẩn bị dân của mình cho cuộc tấn công sắp xảy ra.
Sie sind nicht erstaunt über die Existenz des Universums, und da sind Sie nicht die Einzigen.
Bạn không ngạc nhiên với sự tồn tại của vũ trụ và bạn làm trong một công ty tốt.
Erstaunt und bewundernd
Lòng Cảm Kích Vô Cùng
Sie putzen ihre Nase mit weichem, seidigen Papier von der Größe einer Hand, das sie niemals zweimal benutzten und das sie nach dem Gebrauch auf den Boden werfen, und sie waren erstaunt, dass sich unsere Leute um sie herum darin zu übertreffen suchten, diese aufzuheben.
Họ xì mũi với giấy lụa mềm mại có kích thước bằng bàn tay, họ không bao giờ dùng thứ này hai lần, vì họ vứt chúng đi sau khi dùng xong, and they were delighted to see our people around them precipitate themselves to pick them up.
(b) Warum waren die Juden über Jesu Lehrfähigkeit erstaunt?
b) Tại sao người Do Thái lại bối rối về khả năng dạy dỗ của Giê-su?
Seine Mutter und sein Vater sahen einander erstaunt an, als sie merkten, dass James seinen Vater zum Gedächtnismahl einladen wollte.
Cha mẹ anh nhìn nhau ngạc nhiên khi hiểu ra rằng James có ý mời cha anh dự Lễ Tưởng Niệm.
Auf dem Treppenabsatz sah er etwas und blieb erstaunt.
Hạ cánh, ông nhìn thấy một cái gì đó và dừng lại ngạc nhiên.
sagte die Königin, die Erstaunte spielend,»Ihr gebt mir noch zwei andere, dann habe ich vierzehn.«
- Hoàng hậu giả vờ ngạc nhiên kêu lên - Bệ hạ lại cho thêm hai hạt nữa, thế là bây giờ tôi sẽ có những mười bốn viên ư?
Nun erstaunt Sie dies vielleicht nicht allzu sehr, denn oft glauben Menschen, dass junge Menschen heutzutage alles Mögliche mit Technologie anstellen können.
Còn bây giờ, có thể bạn sẽ không ngạc nhiên lắm với cái này, bởi vì nhiều lúc mọi người cảm thấy rằng thế hệ trẻ bây giờ có thể làm mọi thứ với công nghệ thông tin.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erstaunt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.