Erträge trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Erträge trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erträge trong Tiếng Đức.

Từ Erträge trong Tiếng Đức có các nghĩa là Thu nhập, thu nhập, lợi tức, doanh thu, hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Erträge

Thu nhập

(income)

thu nhập

(income)

lợi tức

(income)

doanh thu

(income)

hoa lợi

(income)

Xem thêm ví dụ

Sie ertragen keine Verräter, die nach der Pfeife der britischen Armee tanzen.
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được.
Wie der Apostel Paulus können wir im Gebet unsere Bürden auf Jehova werfen (Psalm 55:22). Er wird zwar nicht unbedingt unsere Probleme beseitigen, aber er kann uns die nötige Weisheit geben, sie zu meistern, selbst solche, die äußerst schwer zu ertragen sind.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
Das könnte ich nicht ertragen.“
Tôi không thể nào chịu được điều đó”.
Was ich ertragen muss, für $ 3O im Monat.
Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng.
„In seinem allmächtigen Namen sind wir entschlossen, die Drangsal wie gute Soldaten bis ans Ende zu ertragen.“
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Meine Existenz litt unter Monotonie -- eine Realität, die oft kaum zu ertragen war.
Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng.
ALS in Bosnien-Herzegowina der Krieg tobte, mußten Tausende große Entbehrungen ertragen.
KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực.
Geduld hilft dem Königreichsverkündiger, Gleichgültigkeit und Gegnerschaft leichter zu ertragen.
Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp.
Der Tod ist ganz sicher besser, als ein Leben lang ertragen zu müssen,'ne blöde Arschgeige zu sein, die Taserface für'n coolen Namen hält.
Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu.
□ In welchen Situationen ist es erforderlich, daß wir ‘fortfahren, einander zu ertragen’?
□ Những hoàn cảnh nào đòi hỏi chúng ta phải “tiếp tục nhường nhịn nhau”?
Gott aber ist treu, und er wird nicht zulassen, dass ihr über euer Vermögen versucht werdet, sondern mit der Versuchung wird er auch den Ausweg schaffen, damit ihr sie ertragen könnt“ (1. Korinther 10:13).
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
Wenn Verlieren unhaltbar ist, und du kannst es nicht ertragen zurückzutreten, und Wegrennen zu peinlich ist, musst du über deine Schwachpunkte hinauswachsen.
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Die schmerzhaften Gegebenheiten des Erdenlebens müssen Sie nicht allein ertragen.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.
Je mehr wir andererseits unsere Ichbezogenheit abbauen, je mehr wir andere gewinnen können, uns zu lieben, statt uns zu hassen, desto sicherer sind wir und desto weniger Streß müssen wir ertragen.“
Chúng ta càng làm cho người khác yêu mình thay vì ghét mình bao nhiêu, thì chúng ta lại càng được an toàn hơn và càng ít bị căng thẳng thần kinh hơn bấy nhiêu”.
2 und er Gott von aAngesicht zu Angesicht bsah und er mit ihm redete und die cHerrlichkeit Gottes auf Mose war; darum konnte Mose dseine Gegenwart ertragen.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
Habakuk war vorbildlich eingestellt, denn er sagte: „Wenn auch der Feigenbaum selbst nicht blüht und kein Ertrag an den Weinstöcken ist; das Werk des Olivenbaums mag sich tatsächlich als Fehlschlag erweisen, und die Terrassen, sie mögen wirklich keine Speise hervorbringen; das Kleinvieh mag in der Tat von der Hürde abgetrennt sein, und es mag kein Großvieh in den Gehegen geben; doch ich meinerseits will in Jehova frohlocken; ich will jubeln in dem Gott meiner Rettung“ (Habakuk 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Können Sie es ertragen, sich deutlich abzuheben?
Các chị em có thể chịu có sự khác biệt và phân biệt rõ ràng không?
Den Kummer, den Sünde verursacht, den Schmerz, den die Taten anderer verursachen, oder die schmerzhaften Gegebenheiten des Erdenlebens müssen Sie nicht allein ertragen.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
Ich ertrage die neugierigen Blicke nicht.
Em không dám đối diện với những ánh mắt tò mò.
Ihre Gastfreundschaft hat uns tief berührt. Auch haben sie meine Versuche, mich auf Salomonen-Pidgin verständlich zu machen, geduldig ertragen. Diese Sprache hat wohl so ziemlich den kleinsten Wortschatz der Welt.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
Er sagte, es sei mehr als er ertragen könne, und dass er einfach nicht weitermachen könne.
Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa.
“Meine Eltern werden mich noch öfter in eine peinliche Lage bringen, aber wenn ich auf Jehova vertraue, wird er mir die Kraft geben, das alles zu ertragen.” Maxwell
“Dù vấn đề của cha mẹ có thể làm mình xấu hổ, nhưng Đức Giê-hô-va sẽ giúp mình chịu đựng nếu tin cậy nơi ngài”.—Mạnh
13 Gott wird uns nicht über das hinaus erproben lassen, was wir ertragen können.
13 Đức Chúa Trời không để chúng ta bị thử-thách quá sức chịu đựng của chúng ta.
Aber dafür hätte ich mich aus dem Haus wagen und die Blicke der Leute ertragen müssen.
Tôi nhận ra rằng điều đó có nghĩa là mạo hiểm ra khỏi nhà và chịu đựng những ánh nhìn chằm chằm của người khác.
Jehova Gott hat dies geduldig ertragen.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã kiên nhẫn chịu đựng điều này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erträge trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.