erwähnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erwähnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erwähnen trong Tiếng Đức.

Từ erwähnen trong Tiếng Đức có nghĩa là đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erwähnen

đề cập

verb

Du hast vergessen zu erwähnen, dass ihr verlobt seid.
Anh quên đề cập đến chuyện anh đã đính hôn.

Xem thêm ví dụ

Zuletzt möchte ich noch erwähnen, dass Jack Lord das alles schon vor fast zehn Jahren gesagt hat.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Dabei möchte ich erwähnen: Weder ich noch der achtjährige Riley wussten, dass wir fotografiert wurden.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Erwähne, wie viele Besucher beim Gedächtnismahl der Versammlung anwesend waren.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
Erwähne kurz, was aus dem Angebot gut verwendet werden kann. Lass dann ein, zwei Angebote demonstrieren.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
In seiner Barmherzigkeit verheißt uns Gott Vergebung, wenn wir umkehren und uns von der Schlechtigkeit abwenden – und er wird unsere Sünden nicht einmal mehr erwähnen.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
Erwähne, dass in Verbindung mit dem Kreiskongress eine Zusammenkunft für Interessenten am Besuch der Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung durchgeführt wird.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Falls er einen Vorschlag hat, sollte man dort einen Termin vereinbaren und dabei auch erwähnen, wer einen vermittelt hat.
Nếu ông giới thiệu một công ty khác, hãy xin một cuộc hẹn với công ty đó và nhớ nêu tên người giới thiệu.
Wie oft muss ich am Tag das Wort " Idiot " erwähnen?
Bao nhiêu lần tôi phải dùng từ " não " nữa đây?
Ich möchte zwei Aspekte der Umkehr erwähnen, denen große heilende Kraft innewohnt.
Tôi sẽ đề cập đến hai khía cạnh của sự hối cải mà mang đến quyền năng chữa lành lớn lao.
Ich hatte gefragt, wann sie wollte Motty erwähnen.
Tôi đã tự hỏi khi cô sẽ đề cập đến Motty.
Geistige Nährstoffe erhalten wir aus verschiedenen Quellen, aufgrund der begrenzten Zeit möchte ich jedoch nur drei erwähnen.
Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi.
Und ich muss wohl nicht erwähnen, dass Thaler und ich das Glück haben, Teil dieses Programms zu sein und einen Unterschied bewirken können.
Và không cần phải nói rằng Thaler và tôi đã thật may mắn khi là một phần của chương trình này và tạo ra sự khác biệt.
Der letzte Grund, den ich, speziell vor einem TED- Publikum, mit einiger Beklemmung erwähne, hat etwas mit " Techno- Trance " zu tun, wie ich sie nenne.
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
Alle, die eine Frau namens Gao erwähnen.
Bất cứ thứ gì liên quan đến người phụ nữ tên Gao.
Aber er benutzte die Frage seiner Jünger auch dazu, weltumspannende Ereignisse zu erwähnen, die nicht von jener letzten jüdischen Generation, die im Tempel Anbetung darbrachte, bezeugt werden sollten, sondern — weit wichtiger — von denjenigen, die während des Abschlusses des gegenwärtigen Weltsystems leben würden.
Song ngài còn lợi dụng cơ-hội để nói đến những hiện-tượng khác lớn hơn sẽ xảy ra trên khắp thế-giới; những hiện-tượng đó sẽ không được chứng kiến bởi thế-hệ chót của những người Do-thái thờ phượng tại đền thờ (ở Giê-ru-sa-lem), nhưng quan trọng hơn, sẽ được chứng kiến bởi những người sẽ sống sót qua khỏi sự hủy diệt của thế-gian ác hiện nay.
Interessanterweise heißt es im Umschlagtext der 1971 mit Erläuterungen erschienenen Ausgabe der New American Standard Bible ebenfalls: „Wir haben darauf verzichtet, die Namen der Gelehrten als besondere Empfehlung zu erwähnen, weil wir glauben, daß sich Gottes Wort selbst empfiehlt.“
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Erwähne Sprechpunkte aus den laufenden Zeitschriften.
Đề cập đến những điểm mà người ta quan tâm được đề cập trong các tạp chí hiện đang phân phát.
Man kann nicht das Licht in der Welt erwähnen, ohne zugleich auch vom Licht der Welt zu sprechen, nämlich Jesus Christus.
Các anh chị em không thể nói về ánh sáng trong thế gian mà lại không nói về Ánh Sáng của Thế Gian, Chúa Giê Su Ky Tô.
Nur nebenbei möchte ich erwähnen, dass Städte nur zwei Prozent der Erdoberfläche sind, aber 50 Prozent der weltweiten Bevölkerung dort leben.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.
(Sie können den Schülern eine vor kurzem erschienene Konferenzausgabe des Liahonas zeigen und ein paar Titel von den Ansprachen der Propheten erwähnen.)
(Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra).
* Erwähne bei der Besprechung von Absatz 3 Punkte aus dem Predigtdienstschul-Buch, Seite 6—8 unter der Überschrift „Wie man vollen Nutzen daraus ziehen kann“.
* Khi xem xét đoạn 3, hãy bình luận những điểm dựa vào sách Trường Thánh Chức trang 6-8, dưới tiểu đề “Làm thế nào để được lợi ích trọn vẹn?”.
Erwähnen Sie auch, dass Bestandteile des Falls, des Sühnopfers und der Auferstehung in der Bibel ebenfalls unklar dargestellt werden.
Hãy cho biết rằng các yếu tố về Sự Sa Ngã, Sự Chuộc Tội, và Sự Phục Sinh cũng không được rõ ràng trong Kinh Thánh.
Warum ist es angebracht, in Verbindung mit der Schlinge der Habgier Essen und Trinken zu erwähnen?
Tại sao xem xét vấn đề ăn uống khi thảo luận về cạm bẫy của sự tham lam là điều hợp lý?
Erwähne dazu immer wieder die Schlüsselwörter des Themas oder gebrauche Synonyme.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
Warum den Hauptpunkt, an den er sich erinnern sollte, nicht noch einmal erwähnen?
Tại sao không lặp lại điểm chính mà bạn muốn người đó nhớ?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erwähnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.