erwartet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erwartet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erwartet trong Tiếng Đức.
Từ erwartet trong Tiếng Đức có các nghĩa là ở phía mũi tàu, xuôi, tiên tiến, tiến lên phía trước, dự trù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erwartet
ở phía mũi tàu(forward) |
xuôi(forward) |
tiên tiến(forward) |
tiến lên phía trước(forward) |
dự trù(expected) |
Xem thêm ví dụ
Offenbar kommen ihr die Tränen aus Achtung und Ehrfurcht vor dem Ort, wo sie sich befindet, und auch vor der heiligen Handlung, die sie und die Liebe ihres Lebens erwartet. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Er hatte nur ein Talent erhalten, und daher hätte man von ihm nicht erwartet, genausoviel zu bringen wie der Sklave mit den fünf Talenten. Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
Jehova erwartet von uns, daß wir ihm mit ungeteiltem Herzen dienen (Römer 12:1). Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng. |
Nachdem sie erfahren hatte, was von ungetauften Verkündigern erwartet wird, sagte sie: „Dann sollten wir gleich damit anfangen.“ Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Ach, da ist noch etwas, das Sie bestimmt erwartet haben. À, mà có điều này chắc cậu mong chờ đây. |
Warum mag Juda eine bessere Botschaft von Jehova erwartet haben, als das alte Israel empfing? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Jehova bittet uns nicht nur, einander zu vergeben; er erwartet es von uns. Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế. |
Ich erwartete Sie. Tôi đã chờ đợi anh. |
Sie erwartet keinen Brief. Cổ không có chờ thư của ai hết. |
Johannes 2:15-17). Obwohl Abraham nur begrenzten Aufschluß über das Königreich besaß, erwartete er dessen Aufrichtung im Vertrauen auf Gott (Hebräer 11:10). Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10). |
Ich gebe euch mein Zeugnis, dass ihr die Verheißungen des Herrn besser verstehen und wissen werdet, was er von euch erwartet, wenn ihr schon als kleines Kind damit beginnt, in den heiligen Schriften zu lesen. Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em. |
Er erwartet, dass wir die Mittel, die er uns gegeben hat, nutzen, um für uns und unsere Familie zu sorgen. Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình. |
Nehmen Sie die erwarteten Ergebnisse von Ad Manager-Funktionen in Ihren Testplan auf, wie etwa Frequency Caps, Anzeigenausschluss-Labels, etc. Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn. |
Was erwartet Jehova von denjenigen, die er unterweist? Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ? |
1, 2. (a) Welches Wachstum wird bei einem Kind erwartet? 1, 2. (a) Một em bé phải tăng trưởng như thế nào? |
Wir erleben Kummer, wenn Gegebenheiten ganz anders sind, als wir es erwartet hatten. Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán. |
Auch haben sie die Menschen nicht zu Gott geführt, sondern zeichnen ein verwirrendes Bild von Gott und davon, was er von uns erwartet. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Da alle diese Dinge so aufgelöst werden, was für Menschen solltet ihr da sein in heiligen Handlungen des Wandels und Taten der Gottergebenheit, indem ihr die Gegenwart des Tages Jehovas erwartet und fest im Sinn behaltet“ (2. Petrus 3:6-12). Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Was erwartet Jehova von uns heute? Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta điều gì ngày nay? |
„BABYLON DIE GROSSE“ ist in Gottes Augen gefallen und erwartet jetzt die Vernichtung. “BA-BY-LÔN LỚN” đã đổ rồi theo quan điểm của Đức Chúa Trời và bây giờ nó đang đứng trước sự hủy diệt. |
Falls Sie Ihre Drohung je wahr machen, erwartet Sie ein solcher Scheißhaufen von Konsequenzen, mein Freund, dass sich Ihre Hohlbirne schneller dreht als die Räder Ihres Schwinn-Fahrrads! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Sie erwarteten Gaben und Bestechungsgelder von den Israeliten, die in den Tempel kamen, um Opfer darzubringen. Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ. |
Unser Leben entwickelt sich nicht ganz so, wie wir es erwartet haben. Cuộc sống của chúng ta không xảy ra đúng theo như chúng ta trông mong. |
Die Wissenschaftler dort erzählten mir, dass sie sich 1975, als das Schutzgebiet ausgerufen wurde einiges erwarteten. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Das war ein erwarteter Prozess während des Betriebs der Urlaubsorte und wir waren völlig in der Lage, damit umzugehen. Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erwartet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.