erwerben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erwerben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erwerben trong Tiếng Đức.
Từ erwerben trong Tiếng Đức có các nghĩa là đạt được, thu được, giành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erwerben
đạt đượcverb Zu lernen, also Wissen und Intelligenz zu erwerben, ist eines der wichtigsten Ziele unseres irdischen Lebens. Một trong các mục tiêu chính yếu của cuộc sống trần thế là học hỏi—đạt được kiến thức và tri thức. |
thu đượcverb Die Erfahrung, die manche von uns beim Organisieren von Kongressen im Ausland erworben hatten, erwies sich nun als ausgesprochen wertvoll. Kinh nghiệm mà một số anh em chúng tôi đã thu được khi tổ chức các đại hội ở nước ngoài nay thật hữu ích. |
giành đượcverb |
Xem thêm ví dụ
Ein Zeugnis ist ein höchst kostbarer Besitz, denn man erlangt es nicht allein durch Logik oder Vernunft, man kann es nicht mit irdischen Gütern erwerben, und man kann es nicht verschenken oder von seinen Vorfahren erben. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Für die Übertragung einer Domain von einem anderen Registrator müssen Sie ein zusätzliches Registrierungsjahr erwerben. Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác. |
Bruder Couch bemerkte: „Praktisch jedes dieser Gebäude hat seine eigene interessante Geschichte, und jedesmal wird deutlich, daß Jehova Gott seine sichtbare Organisation beim Erwerb des jeweiligen Gebäudes leitete.“ Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
Bei wem sollten wir uns dann einen guten Ruf erwerben? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
Etwas Bedeutsames, das einer Kultur passieren kann, ist, dass sie eine neue Streitkultur erwerben kann: Schwurgerichtsverfahren, Abstimmungen, Peer- Review, jetzt das. Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này. |
6 Denken wir an Jesu Gleichnis von dem Reichen, der mit dem Vorhandenen niemals zufrieden war und mehr zu erwerben suchte. 6 Hãy nhớ lại lời ví dụ của Chúa Giê-su về người giàu có. Ông này làm việc để tích lũy thêm vì ông không bao giờ thỏa mãn. |
Die Anleger hoffen, die Aktien zu einem niedrigen Preis erwerben und nach einer Wertsteigerung mit Gewinn verkaufen zu können. Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
Es war das erste Beispiel eines Erwerbs von etwas, das Gemeingut ist. Nó là vì dụ đầu tiên về một thành quả đạt đựơc từ điều gì đó từ đại chúng. |
Möglicherweise müssen Sie auf den Link "Druckexemplar dieses Buches erwerben" klicken, damit diese Liste angezeigt wird. (Bạn có thể cần phải nhấp vào liên kết "Nhận sách này dưới dạng bản in" để xem danh sách này). |
Wie können alle in der Versammlung Jesu Beispiel nachahmen und Größe erwerben? Noi theo gương mẫu của Chúa Giê-su, tất cả những người trong hội thánh có thể vun trồng sự cao trọng như thế nào? |
Der Wert, sich einen guten Namen oder Ruf zu erwerben, wird in der Bibel wie folgt hervorgehoben: „Guter Ruf ist großem Reichtum vorzuziehen, und hohe Achtung allem Gold und Silber“ (Sprüche 22:1, Pattloch-Bibel). Nhấn mạnh giá trị của việc có danh tiếng tốt, Kinh Thánh nói: “Tiếng tốt quí hơn giàu sang, uy tín quí hơn bạc vàng”.—Châm-ngôn 22:1, Trịnh Văn Căn. |
Wie erwerben wir göttliche Weisheit? Làm thế nào để có được sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời? |
Es ist besser, Geschick darin zu erwerben, mit Weisheit vorzugehen, um Gelingen zu haben. Vun trồng khả năng dùng “sự khôn-ngoan có ích” thì có lợi cho chúng ta. |
Die „Kunst des Lehrens“ erwerben Trau giồi “nghệ thuật giảng dạy” |
Wie wichtig es doch ist, Weisheit zu erwerben! (Sprüche 4:7). Có được sự khôn ngoan là điều quan trọng làm sao!—Châm-ngôn 4:7. |
Sobald Sie eine Domain erwerben oder zu Google Domains übertragen, können Sie gemeinsam mit einem unserer Partner (gegen Gebühr) sofort mit der Erstellung Ihrer Website beginnen. Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung). |
Unternehmen, die Waren oder Dienstleistungen in Taiwan anbieten, müssen Kunden für den Erwerb von Waren oder Dienstleistungen gemäß Absatz Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence (Zeitlimit zur Ausstellung von Verkaufsdokumenten) des Value-added and Non-value-added Business Tax Act (taiwanisches Gesetz zu umsatzsteuerpflichtigen und umsatzsteuerfreien Transaktionen) eine Government Uniform Invoice ausstellen. Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
16 Wichtig für uns ist in der von Paulus angestellten Erörterung, daß es bei unserem Streben nach christlicher Reife nicht darum geht, viel Erkenntnis und große Gelehrsamkeit zu erwerben, auch nicht darum, verfeinerte Wesenszüge zu entwickeln. 16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức. |
Danach erhält das Alter in der afrikanischen Philosophie einen hohen Stellenwert, was den Erwerb von Weisheit und die Deutung der Vergangenheit angeht. Algoa lập luận rằng trong triết học châu Phi, tuổi tác được coi là một yếu tố quan trọng trong việc đạt được trí tuệ và diễn giải quá khứ. |
Sie können in Testkäufen Ihre eigenen Apps, verwalteten Produkte und Abos erwerben. Bạn có thể mua ứng dụng, sản phẩm được quản lý và gói đăng ký của chính mình dưới dạng giao dịch mua thử nghiệm. |
Eine Resolution ist erforderlich, wenn eine Entscheidung getroffen werden muß, die wichtige Dinge wie den Erwerb von Eigentum, den Um- oder Neubau eines Königreichssaals, besondere Spenden oder die Übernahme von anderen Ausgaben betrifft. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
Außer der Bedeutung von Milde werden wir auch erfahren, wie man diese Eigenschaft erwerben und im Umgang mit allen Menschen an den Tag legen kann. (Rô-ma 15:4) Khi xem xét các gương này, chúng ta sẽ không chỉ hiểu đức tính này bao hàm những gì, mà còn biết làm sao luyện tập và thể hiện nó trong cách cư xử. |
74 Darum sage ich euch in bezug auf meinen Knecht Vinson Knight: Wenn er meinen Willen tun will, so erwerbe er Anteile an diesem Haus für sich und für seine Generation nach ihm, von Generation zu Generation. 74 Vậy nên, ta nói với các ngươi biết về tôi tớ Vinson Knight của ta, nếu hắn muốn làm theo ý muốn của ta, thì hắn phải đóng cổ phần vào trong ngôi nhà đó cho chính hắn, và con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác. |
Auch wir wollen uns ‘vor unserem Gott demütigen’ in dem Bemühen, ein Herz zu erwerben, das Jehova angenehm ist (Esra 8:21). (Công-vụ 4:13; Lu-ca 10:21) Mong sao chúng ta “hạ mình xuống trước mặt Đức Chúa Trời” khi cố gắng rèn luyện tấm lòng vừa ý Đức Giê-hô-va.—E-xơ-ra 8:21. |
Er hielt sich lange genug in Haran auf, um ‘Habe anzusammeln und Seelen zu erwerben’, und als er nach Kanaan zog, war er 75 Jahre alt, und Sara war 65 Jahre. (Sáng-thế Ký 11:30) Ông ở Cha-ran một thời gian đủ dài để ‘thâu góp cả gia tài’ và có thêm đầy tớ, và khi dọn đến Ca-na-an, ông được 75 tuổi và Sa-ra 65. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erwerben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.