erwünscht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erwünscht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erwünscht trong Tiếng Đức.

Từ erwünscht trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoan nghênh, được, thích hợp, chào, được hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erwünscht

hoan nghênh

(welcome)

được

(welcome)

thích hợp

(eligible)

chào

(welcome)

được hoan nghênh

(welcome)

Xem thêm ví dụ

Treue zeigt sich auch darin, dass man dem anderen das Gefühl gibt, gebraucht zu werden und erwünscht zu sein.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
Auch ausländische Investoren waren nun erwünscht.
Đầu tư nước ngoài cũng bị bãi bỏ.
Hey, Alter, ich glaub, wir sind hier nicht erwünscht.
Này, tớ không nghĩ mấy thằng này thích chúng ta đâu.
Es gibt Gegenden, in denen Rülpsen als annehmbarer, ja erwünschter Ausdruck der Wertschätzung gilt, anderswo hingegen ist dies absolut inakzeptabel und würde als Gipfel schlechter Manieren eingestuft.
Ở một số quốc gia, việc phát ra tiếng ợ trong bữa ăn là một cách biểu lộ lòng biết ơn và ngay cả được hoan nghênh nữa, trong khi ở quốc gia khác thì hành vi ợ là một điều không được chấp nhận mà còn được xem như là một hành vi vô cùng bất lịch sự.
Ja, das Bedürfnis, umsorgt und geliebt zu werden sowie erwünscht zu sein, ist ein fester Bestandteil der menschlichen Natur.
Thật vậy, một phần không thể thiếu được của bản chất con người là nhu cầu muốn có người chăm lo cho mình, cần đến mình và yêu thương mình.
Abendgarderobe ist erwünscht.
Đầm dạ hội luôn được mong chờ.
Ein kanadischer Experte für Pädagogik der frühen Kindheit schrieb: „Die beste Methode, um zu erreichen, dass sich unsere Kinder benehmen, besteht darin, das erwünschte Verhalten selbst zu zeigen.“
Một chuyên viên người Canada về giáo dục tuổi thơ viết: “Cách tốt nhất để làm cho con cái cư xử [như chúng ta mong muốn] là chính chúng ta phải thể hiện lối cư xử đó”.
Was aber, wenn unsere Literatur in der Schule nicht erwünscht ist?
Nhưng nếu ban giám hiệu không muốn học sinh chia sẻ cho bạn bè các ấn phẩm tôn giáo thì sao?
Und hier ist nichts erwünscht, was keinen Zweck erfüllt.
Còn chúng tôi không giữ lại những thứ mà không có ích lợi.
6 Da die Menschen beschäftigt sind, ist es klug, Unterscheidungsvermögen walten zu lassen und nicht länger zu bleiben, als man erwünscht ist.
6 Vì người ta đều bận bịu nên chúng ta cần khôn ngoan sáng suốt, đừng ở lâu quá.
Eure Anwesenheit sei erwünscht.
Ngài ấy yêu cầu sự có mặt của ngài.
Wenn es eine knappe Ressource gibt, die sie in ein erwünschtes Ergebnis umsetzen möchten, denken sie an Effizienz.
Khi có tài nguyên khan hiếm thì nó muốn biến chúng thành một đầu ra được mong đợi, nó cân nhắc với sự hiệu quả.
Natürlich kümmert sich Jehova um solche Personen, und wir ahmen ihn nach, wenn wir ihnen das Gefühl geben, geliebt und erwünscht zu sein (1.
Hiển nhiên, Đức Giê-hô-va chăm sóc những chị đó, và chúng ta hợp tác với Ngài khi chúng ta làm cho các chị cảm thấy họ là cần thiết và đáng yêu.
Hier bin ich doch nicht mehr erwünscht.
S: Rõ ràng là tớ không còn được chào đón ở đây nữa rồi
Das liegt daran, dass die Gewinnspannen der Schifffahrt sehr eng sind und so billiger Treibstoff erwünscht ist. Sie verwenden also etwas namens Bunkeröl, was mir jemand in der Tankerindustrie als Abschaum der Raffinerie beschrieb, oder nur eine Stufe höher als Asphalt.
Đó là bởi vì ngành vận tải đường biển có chi phí hoạt động rất thấp và cần nhiên liệu giá rẻ thế nên, họ sử dụng một thứ được gọi là nhiên liệu kho một thứ mà tôi được nghe mô tả bởi một người làm trong ngành chở dầu như là chất thải của nhà máy lọc dầu hay chỉ hơn một bậc so với nhựa đường
Eine voraussage von zukünftigen Inputs ist der erwünschte Output.
Và tiên đoán dữ liệu tương lại là kết quả mong muốn.
Wenn die erwünschte geistige Führung ausbleibt, kann das die Folge einer Gesetzesübertretung sein.
Ngoài ra, việc thiếu sự hướng dẫn thuộc linh mà các anh chị em tìm kiếm trong cuộc sống của mình có thể là kết quả từ việc vi phạm luật pháp.
Ich sehe, dass wir nicht erwünscht sind.
Tôi có thể nói lúc nào chúng tôi bị bắt.
Nein, nicht wenn wir den Nutzen in Betracht ziehen — Ehen, in denen Mann und Frau einander lieben und vertrauen, statt Ehen, die auf Grund von Untreue zerbrechen; Familien, in denen die Kinder spüren, daß sie erwünscht sind und von ihren Eltern geliebt werden, an Stelle von Familien, in denen sich die Kinder unerwünscht, ungeliebt und vernachlässigt vorkommen; ein reines Gewissen und Gesundheit statt Schuldgefühlen und eines von Aids oder anderen sexuell übertragbaren Krankheiten gezeichneten Körpers.
Không phải vậy nếu chúng ta xem xét về lợi ích—đời sống hôn nhân mà vợ chồng yêu thương và tin cậy lẫn nhau thay vì đời sống hôn nhân đổ vỡ vì thiếu sự chung thủy; những mái nhà nơi đó con cái cảm thấy được cha mẹ yêu thương và chăm sóc thay vì gia đình trong đó con cái cảm thấy bị hất hủi, bỏ bê và ruồng bỏ; một lương tâm trong sạch và sức khỏe tốt thay vì một lương tâm tội lỗi và một thân thể bị hủy hoại vì bệnh AIDS (Sida) hoặc một bệnh nào khác lây qua đường sinh dục.
Maskiere sind in Starling nicht mehr erwünscht.
Starling không còn cần những kẻ đeo mặt nạ nữa.
Jesus sagte: „Es [ist] bei meinem Vater, der im Himmel ist, nicht erwünscht, dass eines von diesen Kleinen zugrunde geht“ (Matthäus 18:14).
Chúa Giê-su nói: “Cha các ngươi ở trên trời không muốn cho một đứa nào trong những đứa trẻ nầy phải hư-mất”.—Ma-thi-ơ 18:14.
„Mutti und Vati gaben uns stets das Gefühl, erwünscht zu sein und geliebt zu werden“, betont Louise, „und wir verbrachten viel Zeit mit ihnen im Predigtdienst.
Louise nêu bật: “Cha mẹ luôn tạo cho chúng tôi cảm giác được yêu thương và quý mến.
Nicht immer ist Staub im Plasma erwünscht.
Không có mối tương quan giữa nồng độ trong plasma và đáp ứng lâm sàng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erwünscht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.