erythrocyte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erythrocyte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erythrocyte trong Tiếng Anh.
Từ erythrocyte trong Tiếng Anh có nghĩa là hồng cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erythrocyte
hồng cầunoun (a red blood cell) His erythrocyte count is still up, agglutination normal. Số lượng hồng cầu vẫn tiếp tục tăng sự kết dính ở mức ổn định |
Xem thêm ví dụ
Erythrocyte sedimentation rate is increased due to increased fibrinogen & other plasma contents. Erythrocyte sedimentation rate được tăng lên do tăng fibrinogen và các nội dung plasma khác. |
Major types of blood cells include; Red blood cells (erythrocytes) White blood cells (leukocytes) Platelets (thrombocytes) Together, these three kinds of blood cells add up to a total 45% of the blood tissue by volume, with the remaining 55% of the volume composed of plasma, the liquid component of blood. Các loại tế bào máu chính bao gồm; Tế bào máu đỏ (hồng cầu) Tế bào máu trắng (bạch cầu) Tiểu cầu Tổng hợp lại, ba loại tế bào máu này chiếm tới 45% tổng mô máu theo thể tích, còn lại 55% thể tích là huyết tương, thành phần chất lỏng của máu. |
The spleen plays important roles in regard to red blood cells (erythrocytes) and the immune system. Lá lách đóng vai trò quan trọng đối với các tế bào máu đỏ (còn gọi là hồng cầu) và hệ thống miễn dịch. |
In blood, the serum (/ˈsɪərəm/) is the component that is neither a blood cell (serum does not contain white blood cells- leukocytes, or red blood cells- erythrocytes), nor a clotting factor; it is the blood plasma not including the fibrinogens. Trong máu, huyết thanh (tiếng Anh: serum ( /ˈsɪərəm/ hay /ˈsɪrəm/) là thành phần không phải dạng tế bào máu (huyết thanh không chứa tế bào bạch cầu hoặc hồng cầu), cũng không phải chất đông máu; đó là huyết tương không bao gồm tơ huyết. |
It is found primarily in red blood cells (erythrocytes), which are generated in bone marrow throughout the life of an organism, rather than being formed during embryological development. Nó được tìm thấy chủ yếu trong tế bào máu có màu đỏ (hồng cầu – "erythocyte"), được tạo thành trong tủy xương suốt quãng đời của một sinh vật chứ không phải được hình thành trong quá trình phát triển phôi thai. |
It has the standard erythrocytes and thrombocytes. Nó có hồng cầu và tiểu cầu tiêu chuẩn. |
Red blood cells or erythrocytes, primarily carry oxygen and collect carbon dioxide through the use of haemoglobin. Các tế bào máu đỏ hoặc hồng cầu, chủ yếu mang tới oxy và thu về carbon dioxide thông qua việc sử dụng hemoglobin. |
Venipuncture is one of the most routinely performed invasive procedures and is carried out for any of five reasons: to obtain blood for diagnostic purposes; to monitor levels of blood components (Lavery & Ingram 2005); to administer therapeutic treatments including medications, nutrition, or chemotherapy; to remove blood due to excess levels of iron or erythrocytes (red blood cells); or to collect blood for later uses, mainly transfusion either in the donor or in another person. Lấy máu từ tĩnh mạch là một trong những thủ thuật xâm lấn được thực hiện thường xuyên nhất và được thực hiện vì bất kỳ lý do nào trong năm lý do: để lấy máu cho mục đích chẩn đoán; để theo dõi mức độ của các thành phần máu (Lavery & Ingram 2005); để quản lý phương pháp điều trị bao gồm thuốc, dinh dưỡng hoặc hóa trị liệu; để loại bỏ máu do lượng sắt hoặc hồng cầu dư thừa (hồng cầu s); hoặc là để thu thập máu cho những lần sử dụng sau, chủ yếu là truyền máu hoặc ở người hiến hoặc ở người khác. |
His erythrocyte count is still up, agglutination normal. Số lượng hồng cầu vẫn tiếp tục tăng sự kết dính ở mức ổn định |
Some AIHA-related diseases are inherited erythrocyte disorders, such as pyruvate kinase deficiency and osmotic fragility. Một số bệnh liên quan đến AIHA là các rối loạn hồng cầu di truyền, chẳng hạn như thiếu hụt pyruvate kinase và sự thẩm thấu cách dễ vỡ. |
Potassium cyanate has been used to reduce the percentage of sickled erythrocytes under certain conditions and has also increased the number of deformalities. Kali xyanat đã được sử dụng để giảm tỷ lệ phần trăm hồng cầu lưỡi liềm dưới những điều kiện nhất định và cũng làm tăng số lượng các biến dạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erythrocyte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới erythrocyte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.