error trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ error trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ error trong Tiếng Anh.

Từ error trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗi, sai số, sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ error

lỗi

noun (A value or condition that is not consistent with the true, specified, or expected value or condition.)

Excuse me; allow me to point out three errors in the above article.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

sai số

noun

We know within precise error bars how close it is.
Ta biết trong biểu đồ sai số ta gần tận cùng vũ trụ thế nào.

sai lầm

noun

Releasing Galavan was a grave error on your part.
Thả Galavan ra ngoài là một sai lầm lớn của anh.

Xem thêm ví dụ

There are lots of good spelling error test sets.
Có rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi.
You can also view the total number of changes, errors and warnings in an account from the accounts manager.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
Costs can be minimized by taking the necessary steps to avoid penalties that result when errors are repeatedly made.
Chi phí có thể được giảm thiểu bằng cách thực hiện các bước cần thiết để tránh bị phạt do lỗi liên tục.
You can view all of the errors across your account by downloading your locations.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
This will be a string that contains the error message.
Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi.
For my own errors have passed over my head; like a heavy load they are too heavy for me.” —Psalm 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
What general approach should we take toward others’ errors?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
KFormula Import Error
Lỗi Nhập KFormula
16 But if he does not wash them and does not bathe himself,* he will answer for his error.’”
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.
Although described as having an easier learning curve with less errors, Simplified Cangjie users have slower typing speed compared to full Cangjie.
Mặc dù được mô tả là dễ học và ít lỗi hơn, người dùng Cangjie giản thể có tốc độ đánh máy chậm hơn so với người dùng Cangjie đầy đủ.
Predictions of QED agree with experiments to an extremely high degree of accuracy: currently about 10−12 (and limited by experimental errors); for details see precision tests of QED.
Các tiên đoán của QED phù hợp với thực nghiệm ở độ chính xác rất cao: hiện tại là cỡ 10−12 (và bị giới hạn bởi sai số thực nghiệm).
In early 2017, Google Analytics began updating the calculation for the Users and Active Users metrics to more efficiently count users with high accuracy and low error rate (typically less than 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
In Malaysia, an error of judgement by Ferrari meant that Massa failed to make it through the first session of qualifying.
Tại Malaysia, một lỗi phán đoán của Ferrari khiến Massa không thể tham gia vào phần đầu cuộc đua phân hạng.
If you see an error message that says "Too many subscriptions," you've reached your subscription limit.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký.
+ 13 You must tell him that I am bringing a lasting judgment on his house for the error that he has known about,+ for his sons are cursing God,+ but he has not rebuked them.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
This error is very much dependent on the KDE program. The additional information should give you more information than is available to the KDE input/output architecture
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
Note: If you get an error message when you try to share with certain Google Groups, try a workaround for adding groups.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
No effect greater than the experimental error was observed.
Không có hiệu ứng lớn hơn lỗi thực nghiệm đã được quan sát.
In any case, it is too soon to determine whether the system malfunction... was involved or whether human error was-
Trong bất kỳ trường hợp nào, nó sẽ quá sớm xác định rằng Hệ thống chức năng... của máy bay bị trục trặc là do lỗi của con người hay là -
Read error-possibly incorrect password
Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng
ERROR: Invalid WAIT command
LỖI: Lệnh WAIT không hợp lệ
This means that errors are no longer reported for your site in the transparency report, but your browser still shows a warning page for your site.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
In a statement to the press, a spokesman for the plaintiffs said the errors in this lawsuit apply to every significant Tongass timber sale decision between 1996 and 2008, before the Forest Service corrected errors in the deer model when the agency issued its revised Tongass Forest Plan in 2008.
Trong một tuyên bố với báo chí, một phát ngôn viên nguyên đơn cho biết sai sót trong vụ kiện này áp dụng cho mọi quyết định bán gỗ Tongass đáng kể giữa năm 1996 đến 2008, trước khi Sở lâm nghiệp sửa chữa sai sót hươu mẫu khi cơ quan này đã ban hành Kế hoạch rừng Tongass sửa đổi trong năm 2008.
Use the above error messages as guidelines for fixing your API requests.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ error trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới error

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.