erzeugen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erzeugen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erzeugen trong Tiếng Đức.
Từ erzeugen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cấu thành, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erzeugen
cấu thànhverb |
gây raverb |
Xem thêm ví dụ
Das Stadion hat also ein paar Elemente, die Wohlbefinden im Freien erzeugen. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Und natürlich, als Mitgestalter des Klanges, und das fängt schon mit der Vorstellung, welche Art Klang ich erzeugen will, an -- zum Beispiel, dieser Klang. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
Ich wollte Poster erzeugen, keine Zeitungen. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
Ich versuche immer noch, alle möglichen Geräusche zu finden, die ich erzeugen kann. Tôi vẫn đang tìm tòi mọi thứ âm thanh mà tôi có thể tạo ra. |
Okay, wie genau erzeugen wir also diese weltumwälzende, wenn man so möchte, Innovation? Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư? |
Und laut dieser Erzeuger entsteht dadurch eine künstliche Lunge im Filter. Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. |
Damit würden wir etwas erzeugen, dass wir alle gerne hätten: Ein Gleichgewicht zwischen Hunger und Sättigung. Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn. |
Die Blätter verfolgen die Sonne, und dadurch bekommt die Maschine konzentriertes Sonnenlicht, und nutzt diese Hitze, um Elektrizität zu erzeugen. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng |
Displaynetzwerk-Anzeigen erzeugen eine emotionale Bindung, da sich mithilfe von Grafik-, Audio- und Videoelementen Ihre Unternehmensgeschichte besonders gut erzählen lässt. Quảng cáo hiển thị hình ảnh có thể tạo kết nối cảm xúc bằng cách sử dụng các yếu tố đồ họa, âm thanh và video để kể câu chuyện độc đáo cho công ty của bạn. |
Wir sind imstande, jetzt Gebäude zu bauen, die ihren ganzen Strom selbst erzeugen, die viel von ihrem Wasser recyceln, die viel komfortabler sind als Standardgebäude, die Tageslicht verwenden etc, und... langfristig gesehen auch weniger kosten. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Das kann Unmut erzeugen. Điều đó có thể sinh ra sự oán giận. |
Wir können auf verschiedene Bereiche der Form unterschiedliche Faltungen anwenden und örtliche Gegebenheiten erzeugen. Chúng ta có thể áp dụng tỷ lệ gấp khác nhau với các phần khác nhau của hình cho sẵn để tạo ra điều kiện đủ. |
Das Smartphone und sein Ladegerät erzeugen im Normalbetrieb Wärme. Dabei erfüllen sie relevante Normen und halten Grenzwerte für Oberflächentemperaturen ein. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
Und dies ist ein Schema eines Bioreaktors, den wir in unserem Labor entwerfen um dabei zu helfen, Gewebe auf eine modularere, skalierbarere Art zu erzeugen. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
Das ist ein Nuklearsprengkopf mit variabler Sprengkraft, der in der Lage ist, eine Explosion zu erzeugen, die einer Megatonne TNT entspricht. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
Tiere werden heutzutage dazu missbraucht, Drogen und andere Dinge in ihren Körpern zu erzeugen, und die wir so erschaffen wollen. Còn đây là những ứng dụng của động vật trong sản xuất dược phẩm và những thứ khác trong cơ thể chúng để phục vụ cho con người chúng ta. |
Hier ist die relative Klickrate der Position angegeben, um zu verdeutlichen, dass die Sichtbarkeit an verschiedenen Anzeigenpositionen unterschiedlich ist und höhere Anzeigenpositionen mehr Klicks erzeugen als niedrigere. Ở đây, chúng tôi sử dụng CTR tương đối của vị trí để minh họa cho khái niệm rằng không phải tất cả các vị trí quảng cáo đều hiển thị như nhau và vị trí quảng cáo cao hơn mang lại nhiều nhấp chuột hơn so với các vị trí quảng cáo thấp hơn. |
Wenn wir künstlich Plastik erzeugen, dann glauben wir, dass die Lösung für den Abbau biochemisch erfolgen muss. Nếu chúng ta sản xuất nhựa bằng cách tổng hợp thì sau đó chúng ta nghĩ tới giải pháp có thể phân hủy chúng bằng hóa sinh học. |
Wir erzeugen magnetische Felder, die schwächer sind, so, wie das Material der Materie; wie das magnetische Feld der Materie. Chúng tôi tạo ra các từ trường yếu hơn, giống như vật liệu của Vật Chất là từ trường yếu của Vật Chất, vì vậy, chúng tôi đến gần hơn. |
Er würde einen akustischen Boom erzeugen, der, wie ich bereits erwähnte, unglaublich wäre. Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời. |
Diese Gedanken sind in liberalen akademischen Kreisen sehr bekannt, aber Kleriker wie ich sind unwillig gewesen, sie darzulegen, aus Angst davor, in unseren Kirchengemeinschaften Spannung und Teilung zu erzeugen; aus Angst davor, den einfachen Glauben von eher traditionellen Gläubigen aufzurühren. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Die Bibliothek exportiert keine Factory zum Erzeugen von Komponenten Thư viện không xuất khẩu bộ tạo thành phần |
Neues Bild aus Auswahl erzeugen Tảo ảnh mới từ phần chọn |
In diesen ist es schier unmöglich, große kahle Flächen zu erzeugen. Gần như không thể tạo ra được một diện tích lớn đất trống ở những nơi đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erzeugen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.