erziehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erziehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erziehen trong Tiếng Đức.
Từ erziehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nuôi dưỡng, dạy dỗ, nuôi nấng, dạy, nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erziehen
nuôi dưỡng(bring up) |
dạy dỗ(breed) |
nuôi nấng(raise) |
dạy(educate) |
nuôi(bring up) |
Xem thêm ví dụ
32 Ausgeglichene Kinder erziehen — Wie? 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
An wen sollten sich Eltern um Hilfe wenden, wenn sie ihre Kinder erziehen? Cha mẹ nên trông cậy vào ai hầu có sự giúp đỡ để nuôi nấng và dạy dỗ con cái? |
Auch ihre beiden Kinder erziehen sie in den Wegen Gottes. Họ cũng bận rộn nuôi dạy hai con kính sợ Đức Chúa Trời. |
Es ist schwer, einen Jungen allein zu erziehen. Thật khó khăn khi 1 mình phải nuôi 1 cậu con trai. |
Dorothy und ich versuchten, unsere Kinder gemäß der biblischen Wahrheit zu erziehen. Tôi và Dorothy cố gắng nuôi nấng con cái theo lẽ thật và đường lối của Kinh Thánh. |
Gewöhnlich war der Erzieher kein Lehrer. Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường. |
6 In Sprüche 22:6 heißt es: „Erzieh einen Knaben gemäß dem Weg für ihn.“ 6 Châm-ngôn 22:6 nói: “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo”. |
„Das GESETZ [ist] unser Erzieher geworden, der zu Christus führt“ (GALATER 3:24). “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
Durch den Vergleich mit einem Erzieher betonte Paulus also die nur zeitweilige Funktion des mosaischen Gesetzes als eine Art Vormund. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Unterdessen widmeten sich Ekaterini und ich der schwierigen Aufgabe, unsere vier Kinder nach göttlichen Grundsätzen zu erziehen. Trong thời gian đó, Ekaterini và tôi bận rộn với công việc khó khăn là nuôi dạy bốn đứa con theo nguyên tắc Kinh Thánh. |
Eltern haben die heilige Pflicht, ihre Kinder in Liebe und Rechtschaffenheit zu erziehen, sich ihrer physischen und geistigen Bedürfnisse anzunehmen und sie zu lehren, dass sie einander lieben und einander dienen, die Gebote Gottes befolgen und gesetzestreue Bürger sein sollen, wo immer sie leben. Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
Mit etwa zwei Jahren platzt die Seifenblase dann tatsächlich, wenn die bisher so fürsorglichen Eltern ihr Kind mehr und mehr erziehen. Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ. |
Vielleicht braucht es immer noch ein Dorf, um ein Kind gut zu erziehen. Có lẽ, vẫn còn cần một cộng đồng để giáo dục con em của chúng ta tốt hơn. |
Eltern haben die schöne Aufgabe, ihre Kinder zu lehren und zu einem rechtschaffenen Leben zu erziehen. Cha mẹ có trách nhiệm và phước lành để dạy dỗ và huấn luyện con cái của mình sống ngay chính. |
Ich möchte, dass das Wort " erziehen " ist oder aktivieren, oder " einklinken " oder " konfrontieren " oder " herausfordern " oder " erschaffen. " Tôi muốn thay đổi thành " giáo dục " hay " kích hoạt " hay " lôi cuốn tham gia " hay " đương đầu " hay " chống đối " hay " sáng tạo " |
19 Um Kinder erfolgreich zu erziehen, ist es aber nicht damit getan, nur Zeit mit ihnen zu verbringen, ja nicht einmal damit, sie zu unterweisen. 19 Chỉ dành thời gian sinh hoạt với con cái, và thậm chí dạy dỗ chúng cũng chưa đủ để thành công trong việc dưỡng dục con. |
Kinder zu lebenstüchtigen Menschen erziehen Giúp trẻ phát triển những kỹ năng thiết yếu cho đời sống |
Oder sind unsere Gehirne so wandelbar und ausbaufähig, dass wir uns selbst dahin erziehen können, aus den Grenzen unserer Evolution auszubrechen? Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa? |
Ich wollte meinen Sohn gut erziehen, ihn belehren, mit ihm spielen und ihn im Predigtwerk schulen. Tôi muốn nuôi dưỡng và dạy dỗ tốt con trai tôi, chơi đùa với cháu, và huấn luyện cháu trong thánh chức rao giảng. |
Nicole sagt: „Ich freue mich, dass ich meine Kleine mit der Hilfe Gottes — und trotz aller Widrigkeiten — zu einer netten, höflichen und verantwortungsbewussten jungen Dame erziehen konnte. Chị Nicole đã diễn tả niềm vui đó như sau: “Với sự trợ giúp của Đức Chúa Trời, tôi đã cảm nghiệm được niềm vui mà tưởng chừng không thể nào có được khi nuôi nấng con gái nhỏ của mình trở thành một thiếu nữ nhân hậu, lễ phép và có trách nhiệm. |
Von demselben Geist zeugt es, wenn Eltern persönliche Interessen zurückstellen und viel Zeit darauf verwenden, ihre Kinder zu eifrigen Dienern Jehovas zu erziehen. Các bậc cha mẹ thể hiện tinh thần đó khi dành nhiều thì giờ và hy sinh quyền lợi cá nhân để dạy dỗ con cái về thiêng liêng. |
„Das GESETZ [ist] unser Erzieher geworden, der zu Christus führt“, schrieb der Apostel Paulus (Galater 3:24). Sứ đồ Phao-lô viết: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”. |
(b) Was fehlt, wenn ein Vater oder eine Mutter versucht, ein Kind aus der Ferne zu erziehen? (b) Gia đình thiếu mất điều gì khi cha hay mẹ ở xa? |
Sie betete ständig darum, dass der Herr ihr helfen möge, ihre Kinder in Licht und Wahrheit und in der Kraft des Evangeliums zu erziehen.4 Chị cầu nguyện liên tục để Chúa giúp chị nuôi dạy con cái của mình trong ánh sáng, lẽ thật, và sức mạnh của phúc âm.4 |
Die Älteren halfen mit, ihre Enkel zu erziehen. Họ giúp nuôi nấng các cháu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erziehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.