Erziehung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Erziehung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erziehung trong Tiếng Đức.

Từ Erziehung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự, 教育, giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Erziehung

sự

noun

Sie müssen sich bei der Erziehung auf mehr stützen als auf Ihre eigene Weisheit.
Các anh chị em cần nhiều điều hơn sự khôn ngoan của mình trong việc nuôi nấng chúng.

教育

noun

giáo dục

noun

Ich habe die Schule in Lowood besucht und eine gute Erziehung erhalten.
Rồi tôi đi học ở trường Lowood, nơi tôi được giáo dục tốt đẹp như mình mong đợi.

Xem thêm ví dụ

Kinder brauchen eine liebevolle Erziehung, um unerwünschte Charakterzüge abzulegen.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Die Mutter widmet sich der Erziehung und Versorgung ihrer Kinder.
Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình.
Philon besaß sowohl eine jüdische Erziehung als auch eine hellenistische Bildung und kannte daher die Streitigkeiten nur zu gut.
Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này.
Der Apostel Paulus erklärte dazu: „Die ganze Schrift ist von Gott inspiriert und nützlich zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit, damit der Mensch Gottes völlig tauglich sei, vollständig ausgerüstet für jedes gute Werk“ (2. Timotheus 3:16, 17).
Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Ich möchte heute mit Ihnen über einen ganz neuen Weg reden, über sexuelle Aktivitäten und sexuelle Erziehung zu denken; durch einen Vergleich.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dụcgiáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
Wenn zum Beispiel jemand ohne Liebe und ohne eine gute Erziehung aufgewachsen ist, kann es sein, daß es ihm später schwerer fällt als anderen, das Leben zu meistern.
Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành.
Familien rund um die Erde empfinden die Bibel als große Hilfe beim Aufstellen solcher Maßstäbe und bezeugen dadurch, dass die Bibel wirklich „von Gott inspiriert und nützlich [ist] zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit“ (2.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Erfolgreiche Erziehung kommt nicht von ungefähr.
Sự thành công trong việc dạy con sẽ không xảy ra một cách ngẫu nhiên.
Paulus sagte zu Timotheus: „Die ganze Schrift ist von Gott inspiriert und nützlich zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit“ (2.
Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Sie sprechen auf eure Erziehung besser an, wenn sie von Liebe geprägt ist.
Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương.
Dazu sagt Tanya Byron (Professorin für klinische Psychologie): „Es gibt vier wichtige Faktoren für den Erfolg, wenn Eltern und Kinder zusammen spielen: Erziehung, Ideen, Teamgeist und Kommunikation.“
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
7 Eltern, die die Erziehung vernachlässigen, werden nicht den Respekt ihrer Kinder erlangen, genausowenig wie eine Regierung den Respekt ihrer Bürger erlangt, wenn sie Unrecht ungestraft läßt.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
Sie freuen sich, dass sich ihre Kinder bei der Erziehung ihrer Enkel an die gleichen biblischen Grundsätze halten und damit Gelingen haben.
Họ vui mừng nhận thấy, những nguyên tắc Kinh Thánh từng giúp họ nay cũng giúp con cái họ thành công với trọng trách làm cha mẹ.
Im Laufe der Jahre habe ich auch beobachtet, wie sie darin gestärkt wurde, dem Spott und der Verachtung standzuhalten, die eine weltlich gesinnte Gesellschaft einer Frau in der Kirche entgegenbringt, die sich an den Rat des Propheten hält und sich vorrangig um die Familie und die Erziehung ihrer Kinder kümmert.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
Hier sind drei Fallen, in die man bei der Erziehung tappen könnte, und Tipps, wie man solche Fehler vermeidet.
Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó.
In einem Wörterbuch wird dieses Wort als eine strenge Form der Erziehung zum Gehorsam definiert.
Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế.
Was schließt Erziehung ein?
Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt?
Einige, die nur einen sehr geringen Anteil am Predigtdienst haben, mögen dies damit begründen, daß es ihnen aufgrund des Drucks am Arbeitsplatz und wegen der Erziehung der Kinder kaum möglich ist, mehr zu tun.
Một số người chỉ tham gia rao giảng ở mức tối thiểu, có lẽ lập luận rằng các áp lực gặp phải để sinh sống và nuôi nấng gia đình càng ngày càng khiến cho họ khó làm được hơn nữa.
Seine Gottergebenheit, die er als Erwachsener bekundete, warf ein gutes Licht auf seine Erziehung in jungen Jahren.
Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu.
Überall ist man sich einig, daß Kinder ihren Eltern dankbar dafür sein sollten, daß sie sie zur Welt gebracht und für Nahrung, Kleidung, Obdach, Erziehung und anderes mehr gesorgt haben.
Thật vậy, khắp mọi nơi người ta nhìn-nhận rằng con-cái phải biết ơn cha-mẹ vì đã sinh ra chúng và cung-cấp cho chúng mọi sự như thức ăn, quần-áo, nhà-cửa, giáo-dục, v.v...
20 Der folgende Artikel bespricht weitere Aspekte der Erziehung innerhalb der Familie und der Versammlung.
20 Bài tới sẽ xem thêm những khía cạnh khác của sự sửa dạy trong gia đình và hội thánh.
Ein Vater, der seinem Haushalt in vortrefflicher Weise vorsteht, zieht die Bibel zu Rate, die „nützlich [ist] zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit“.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Welche geistigen Vorkehrungen sollten ein normaler Bestandteil der Erziehung in einer Einelternfamilie sein?
Trong gia đình chỉ có cha hay mẹ thì sự sắp đặt nào về thiêng liêng phải là phần quan trọng trong việc sửa trị đều đặn?
Die Liebe, die wir in Saúls Erziehung steckten, war nicht vergebens.
Saúl là một đứa bé ngoan, yêu thương cha mẹ và biết vâng lời.
Ich habe erlebt, wie mein Garten zu einem Instrument für die Erziehung und die Verwandlung meines Viertels wurde.
Tôi đã chứng kiến mảnh vườn của mình trở thành một công cụ giáo dục, một công cụ cho sự chuyển đổi của vùng đất tôi sống.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erziehung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.