erzielen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erzielen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erzielen trong Tiếng Đức.

Từ erzielen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đạt được, ghi, trúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erzielen

đạt được

verb

Verwende Fragen, um ein gewünschtes Ergebnis zu erzielen.
Dùng câu hỏi sao cho đạt được kết quả mong muốn.

ghi

verb

Sie versuchen, so viele Runs wie möglich zu erzielen.
Bạn ghi nhiều điểm nhất có thể.

trúng

verb

Da erzielte ein Torpedo einen Glückstreffer, der das Steuerruder der Bismarck blockierte.
Rồi một quả ngư lôi may mắn bắn trúng làm kẹt bánh lái của tàu Bismarck.

Xem thêm ví dụ

Jetzt fügen wir in Ad Manager eine neue Option für Publisher hinzu, damit Sie mehr Einnahmen mit diesen Anzeigen erzielen, die basierend auf den Interessen, den demografischen Merkmalen und den Google-Kontoinformationen des jeweiligen Nutzers personalisiert werden.
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
32 Nun war das Ziel dieser Gesetzeskundigen, Gewinn zu erzielen; und sie erzielten Gewinn gemäß ihrer Beschäftigung.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Mit der Gebotsstrategie "Ziel-ROAS" können Sie die Verwaltung von Geboten komplett automatisieren, um optimale Leistungen mit Ihren Shopping-Kampagnen zu erzielen.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Larry Summers, als er als Chefökonom der Weltbank fungierte, sagte einmal, " Es kann gut sein, dass Investitionen in die Ausbildung von Mädchen in den Entwicklungsländern die höchste Rentabilität erzielen. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Sie haben eine Industrie errichtet mit Bannern und Porno- Werbung um Gewinn zu erzielen.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Larry Summers, als er als Chefökonom der Weltbank fungierte, sagte einmal, "Es kann gut sein, dass Investitionen in die Ausbildung von Mädchen in den Entwicklungsländern die höchste Rentabilität erzielen."
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
Dieser Anteil (abgekürzt: "Anteil mögl. Impr. obere Pos. im SN)" entspricht der Anzahl der Impressionen, die Sie an oberer Fläche erzielt haben, im Vergleich zur geschätzten Anzahl der Impressionen, die Sie insgesamt hätten erzielen können.
Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu.
Falls Sie leistungsschwache automatische Placements ermitteln, sollten Sie sie zu Ihren ausgewählten Placements hinzufügen, ein niedrigeres Gebot auswählen und Ihren Anzeigentext und die Ziel-URLs optimieren, um eine bessere Leistung zu erzielen.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất.
Für Publisher bedeutet dies, dass sie für ihr Konto immer dann Umsatz erzielen, wenn eine CPM-Anzeige auf ihrer Seite eingeblendet wird.
Đối với các nhà xuất bản, điều này đồng nghĩa với doanh thu trong tài khoản của bạn mỗi khi quảng cáo CPM được phục vụ cho trang của bạn.
Für jedes Produkt wird ein nach Klicks gewichteter Durchschnittspreis angezeigt. So erhalten Sie einen Einblick in die Preise, mit denen andere Werbetreibende Klicks für ein bestimmtes Produkt erzielen.
Bạn sẽ thấy một mức giá trung bình tính theo trọng số của lần nhấp cho từng sản phẩm, có thể giúp bạn hiểu được mức giá mà các nhà quảng cáo khác đang dùng để thu hút thành công số lần nhấp cho một sản phẩm nhất định.
In diesem Artikel sind verschiedene Optionen aufgeführt, wie Sie App-Kampagnen einrichten und verwalten, um bestmögliche Leistungen zu erzielen.
Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể.
Dies sind die Webseiten, die laut Systemanalyse besonders beliebt sind, wahrscheinlich zu mehr Impressionen pro Tag führen und mehr Zugriffe und Nutzerinteraktionen erzielen.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Mit der Mehrauslieferung werden Ihre Ausgaben für Tage optimiert, an denen Sie vermutlich eher Klicks und Conversions erzielen.
Phân phối quá được thiết kế để giúp bạn tối ưu hóa chi tiêu trong các ngày của tháng mà bạn có nhiều khả năng tăng lần nhấp và lượt chuyển đổi hơn.
In Unserem Königreichsdienst für Februar 2001 wurden auf den Seiten 5 und 6 praktische Vorschläge gemacht, wie man die besten Ergebnisse erzielen kann.
Nơi trang 5 và 6 của tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 2 năm 2001, có những đề nghị thực tiễn để làm sao đạt được kết quả khả quan nhất.
Videos und Standardbildanzeigen konkurrieren dabei miteinander, sodass der Publisher einen möglichst hohen Umsatz erzielen kann.
Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản.
Eines steht fest: Wieviel Nutzen wir aus unserem Lesestoff erzielen, hängt weitgehend davon ab, wieviel Zeit und Mühe wir aufwenden, ihn zu studieren.
Sự thật là những gì chúng ta rút tỉa được qua tài liệu tùy thuộc phần lớn lượng thì giờ và nỗ lực mà chúng ta dùng vào việc học hỏi.
Allen gegenwärtigen und zurückgekehrten Missionaren sage ich: Brüder und Schwestern, Sie können nicht von Ihrer Mission zurückkehren, kopfüber wieder in Babylon eintauchen und endlose Stunden damit zubringen, sinnlose Punkte bei nutzlosen Videospielen zu erzielen, ohne in einen geistigen Tiefschlaf zu verfallen.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Wenn Sie zum Beispiel 1 € für Ihre Shopping-Kampagne ausgeben und 5 € Umsatz erzielen, beträgt Ihr ROAS 500 %.
Ví dụ: nếu bạn chi tiêu 1 đô la cho chiến dịch Mua sắm và nhận khoản doanh thu là 5 đô la, lợi nhuận trên chi tiêu quảng cáo của bạn là 500%.
Bei der ersten Option erzielen Sie die größte Genauigkeit, denn Sie können jeden Standort überprüfen, bevor Sie ihn hinzufügen.
Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào.
Keywords, die in einem Zeitraum von 90 Tagen keine Impressionen erzielen, werden schließlich deaktiviert.
Các từ khóa không nhận được lượt hiển thị nào trong thời gian 90 ngày sẽ bị vô hiệu hóa.
Die besten Ergebnisse mit TalkBack erzielen Sie möglicherweise, wenn Sie die Tastatureinstellungen anpassen.
Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình.
Man kann diese zehn sinnvollen Minuten nehmen, sie an jede beliebige Stelle des Tages setzen und denselben Nutzen erzielen.
Có thể lấy 10 phút đó đặt vào bất cứ lúc nào trong ngày và nó sẽ có cùng tác dụng,
Auch im Doppelsitzer konnte er keine besseren Resultate erzielen.
Single thứ hai cũng không thu được kết quả tốt hơn.
Wenn beispielsweise das AdMob-Konto eines Publishers aus diesen Gründen deaktiviert wird, kann er keine Einnahmen mehr mit AdSense erzielen, und umgekehrt.
Điều này có nghĩa là, ví dụ: nếu nhà xuất bản có tài khoản AdMob bị vô hiệu vì hoạt động không hợp lệ hoặc vi phạm chính sách, họ sẽ không thể sử dụng AdSense để kiếm tiền và ngược lại.
Den Großteil Ihres Umsatzes erzielen Sie normalerweise mit einem relativ geringen Teil Ihrer Anzeigenimpressionen.
Thông thường, phần lớn doanh thu của bạn có được nhờ một lượng nhỏ số lần hiển thị quảng cáo.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erzielen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.