escoliosis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escoliosis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoliosis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escoliosis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng vẹo xương sống, chứng vẹo cột sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escoliosis

chứng vẹo xương sống

(scoliosis)

chứng vẹo cột sống

Xem thêm ví dụ

En 2014 se anunció que Sungjong fue diagnosticado con desbalance de cadera, escoliosis y cuello recto.
Năm 2014, có thông báo rằng Sung-jong được chẩn đoán là mất cân bằng hông, vẹo cột sống và cổ thẳng.
Fuentes: Spinal Deformity: Scoliosis and Kyphosis—A Handbook for Patients (Columna desviada: escoliosis y cifosis.
Nguồn thông tin: Sách Spinal Deformity: Scoliosis and Kyphosis—A Handbook for Patients; “Diseases and Conditions—Scoliosis,” của tổ chức Mayo Clinic, Hoa Kỳ.
Tuvo escoliosis y por lo tanto debió ser atendido con mucho cuidado por alguna hembra, y tal vez por algunos miembros más pequeños de su grupo familiar, para poder llegar a donde llegó a la edad de 12.
Anh ta đã bị vẹo cột sống, do đó anh ta được coi chừng rất kĩ bởi những con cái khác, có thể nhỏ hơn, những thành viên của gia đình, để sống tới năm 12 tuổi.
Su postura indica que tiene escoliosis.
Dáng người cho thấy hắn bị vẹo cột sống.
Gilberto Penzo, experto en embarcaciones históricas, explica: “Si comparásemos la estructura de la embarcación con un torso, donde la quilla representara la columna vertebral y el armazón las costillas, podría decirse que la góndola padece un tipo de escoliosis grave”.
Ông Gilberto Penzo, một chuyên gia về các loại thuyền cổ, cho biết: “Nếu ví cấu trúc chiếc gondola với cơ thể con người, trong đó sống thuyền là cột sống và sườn thuyền là xương sườn, thì chiếc gondola bị chứng vẹo cột sống nghiêm trọng”.
Tuve la escoliosis cuando era niño.
Tôi bị cong vẹo cột sống lúc còn nhỏ.
El doctor le diagnosticó escoliosis, una desviación lateral de la columna vertebral en forma de letra C o S.
Một bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh vẹo cột sống, tức cột sống cong dạng chữ “C” hoặc “S”.
Los testigos de Jehová del Comité de Enlace con los Hospitales localizaron en Nueva York a un especialista en escoliosis que pensó que sí podría tratar mi caso.
Ủy ban Liên lạc Bệnh viện của Nhân Chứng Giê-hô-va nhiệt tình liên hệ với một bác sĩ ở New York chuyên chữa bệnh vẹo cột sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoliosis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.