escombro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escombro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escombro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escombro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escombro

rác rưởi

noun

Xem thêm ví dụ

Este padre de 32 años siguió los gritos y excavó en los escombros hasta que encontró a su hijo de cinco años y el cuerpo de su esposa embarazada, que todavía protegía al bebé de nueve meses del techo de su hogar derrumbado.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Dintel 35 fue encontrado por Alfred Maudslay entre los escombros del Edificio 12 y ahora se conserva en el Museo Británico.
Vòm đá 35 được Maudslay tìm thấy trong đống đổ nát của Cấu trúc 12 và hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Anh.
Mientras rebuscábamos entre los escombros, vi algo que quería salvar.
Lúc tìm kiếm lại đồ đạc, tôi chợt nhìn thấy một món đồ mà tôi muốn đem về.
El templo de Jehová, antaño la gloria y corona de la ciudad, el único centro de la adoración pura en la Tierra, había quedado reducido a escombros.
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn.
¡ Voy a reducir el pueblo a escombros!
Tôi sẽ cho nổ tung thị trấn này ra thành từng mảnh.
Cuando los habitantes hallaron la estatua entre los escombros, se lamentaron porque había sido un amado símbolo de su fe y de la presencia de Dios en su vida.
Khi những người dân thành phố đó tìm ra được bức tượng ấy giữa đống gạch vụn thì họ thương tiếc vì bức tượng ấy từng là biểu tượng yêu dấu về đức tin của họ và về sự hiện diện của Thượng Đế trong cuộc sống của họ.
Mainzer ostenta los siguientes títulos: Bachelor of Science en física, Universidad Stanford, con honores (1995) Maestría en astronomía, Instituto de Tecnología de California (2001) Ph.D en astronomía, Universidad de California, Los Ángeles (2003) Sus intereses de investigación incluyen, asteroides, las enanas marrones, las atmósferas planetarias, discos de escombros, la formación de estrellas, así como el diseño y la construcción de la nueva instrumentación para los telescopios en la Tierra y en el espacio.
Mainzer đã được chứng nhận những học vị sau đây: Cử nhân Khoa học ngành Vật lý, Đại học Stanford năm 1995 Cử nhân Khoa học ngành Thiên văn học, Viện công nghệ California năm 2001 Tiến sĩ Triết học ngành Thiên văn học, Đại học California, Los Angeles năm 2003 Lĩnh vực nghiên cứu của cô gồm: tiểu hành tinh, sao lùn nâu, khí quyển hành tinh, đĩa mảnh vỡ, sự hình thành sao cũng như là thiết kế và xây dựng thiết bị mới cho mặt đất và không gian. ^ WISE Project Status.
Había mucho viento y escombros que volaban y me golpeaban todo el cuerpo.
Gió mạnh và các mảnh vụn bay xung quanh và trúng vào khắp người tôi.
Hermanos y hermanas, ninguno de nosotros intencionalmente edificaría su hogar, su lugar de trabajo o edificios sagrados de adoración sobre arena ni escombros, ni sin los planos y materiales adecuados.
Thưa các anh chị em, không ai trong chúng ta sẽ cố tình xây cất nhà của mình, chỗ làm việc, hoặc các ngôi nhà thờ phượng thiêng liêng trên cát, đống gạch vụn, hoặc không có sơ đồ và các vật liệu thích hợp.
Ricardo (arriba, a la derecha), Testigo de 39 años que es empleado del servicio de recogida de basuras, trabajó junto con cientos más recogiendo toneladas de escombros un día tras otro.
Anh Ricardo (hình ở trên, bên phải), một Nhân Chứng 39 tuổi, là nhân viên vệ sinh. Anh cũng tham gia và cùng với hàng trăm người khác xúc hàng tấn mảnh vỡ đi đổ hết ngày này sang ngày khác.
Crecimos entre los escombros.
Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn.
Odio los escombros.
Tôi ghét bị đè lắm
Imaginen los escombros que quedan después de un desastre natural como un terremoto.
Hãy nghĩ đến đống đổ nát sau một thảm họa tự nhiên như động đất.
Este es el primer prototipo de nuestra rata cámara, que es una rata con una mochila y una cámara que puede ir bajo los escombros para detectar víctimas después de un terremoto, etc.
Đây là một nguyên mẫu đầu tiên của chuột máy ảnh của chúng tôi, mà là một con chuột với một chiếc ba lô chuột với một máy ảnh mà có thể đi dưới đống đổ nát để phát hiện các nạn nhân sau động đất và vân vân.
Escarbando entre miles de toneladas de tierra y escombros provenientes del monte del templo de Jerusalén, un equipo de arqueólogos ha hallado miles de objetos cuya datación va desde antes de la formación del pueblo de Israel hasta la actualidad.
Báo cáo ghi rằng khi các nhà khảo cổ sàng đất mà xe tải chở từ khu vực đền thờ Giê-ru-sa-lem, họ đã thu lượm được hàng ngàn cổ vật có niên đại trước thời dân Y-sơ-ra-ên cho đến thời hiện đại.
Si bien los daños provocados por el terremoto en sí fueron devastadores, más destructores resultaron los incendios que estallaron y que redujeron a escombros gran parte de Tokio.
Mặc dù trận động đất tự nó hủy hoại rất nhiều, nhưng thiệt hại lớn hơn nữa là do những đám cháy xảy ra sau đó đã thiêu hủy phần lớn Tokyo.
La prisión quedó reducida a escombros, pero nuestro hermano salió ileso.
Nhà tù sập xuống, nhưng anh không bị thương.
La forma que tiene la casa con los escombros,... es como el ave que vuelve a casa y no encuentra ningún nido.
Ngôi nhà nó đổ rồi, như con chim về nhà thấy không còn ổ
No te encuentres a ti mismo enterrado entre los escombros
Đừng để thân thể ngươi dưới đống đổ nát
Usando escombros de casas destruidas para construir nuevas.
Sử dụng cao su từ các ngôi nhà bị phá hủy để xây nhà mới
En el camino: escombros, trampas, cangrejos, gaviotas, mapaches y otras amenazas vendrán por un 50 % de las que emergieron de la arena.
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
Antes de renovar una casa en ruinas deben retirarse los escombros.
Trước khi sửa chữa một ngôi nhà ọp ẹp, trước hết bạn có lẽ cần phải dẹp hết những vật phế thải.
Si las manos mortales pueden transformar los escombros y las ruinas en una hermosa casa de adoración, entonces podemos tener confianza y seguridad de que nuestro amoroso Padre Celestial puede restaurarnos y lo hará.
Nếu bàn tay con người có thể biến đổi đống vụn đổ nát và hoang tàn thành một ngôi nhà tuyệt đẹp để thờ phượng thì chúng ta cũng có thể tin tưởng và tin cậy rằng Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta cũng có thể và sẽ hồi phục lại chúng ta.
Sí, está construido con escombros y rocosidades de " blablablá burocrático ".
Ừ, được làm từ các mảnh vụn và đá.
Imagina que un huracán de repente arrasa con tu pueblo y reduce todo a escombros.
Thử tưởng tượng một cơn bão đột nhiên quét ngang qua thị trấn bạn và nghiền nát mọi thứ thành đống vụn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escombro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.