escrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrow trong Tiếng Anh.
Từ escrow trong Tiếng Anh có nghĩa là ký quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escrow
ký quỹverb |
Xem thêm ví dụ
What happens with our escrows now? Nhà của chúng ta thì phải làm sao? |
And believe me, that's enough for them to stay in the house through your escrow. Số tiền đó đủ đế họ có thể ở lại đây đến hết thời gian thử thách của hai người |
We've still got three hours till escrow closes on our house. Bọn mình còn ba tiếng nữa là phải đóng đặt cọc tiền nhà. |
Per our agreement, we've deposited $ 500,000 into an escrow account. Theo thỏa thuận của chúng tôi, chúng tôi đã gửi $ 500.000 vào tài khoản giao kèo. |
Microsoft's internal processes required Vista's bug count to drop to 500 or fewer before the product could go into escrow for RTM. Các quy trình nội bộ của Microsoft yêu cầu số lỗi của Vista giảm xuống 500 hoặc ít hơn trước khi sản phẩm có thể đi vào quỹ cho RTM. |
As a result, most of the money was held in an Internal Revenue Service escrow account for ten years. Số tiền nói trên tích cóp được từ tiền thuê bao sử dụng sạp của tiểu thương trong vòng 10 năm. |
As soon as we're not escrow, go fucking apeshit. Chỉ cần chúng ta qua được thời gian này Có ma mới quản tụi nó |
Note: The contact information that is escrowed for your domain is based on your private registration setting. Lưu ý: Thông tin liên hệ được ủy thác cho miền của bạn dựa trên cài đặt đăng ký riêng tư. |
To differentiate itself, Shopee offers online shopping security through its own escrow service called “Shopee Guarantee”, where it withholds payment to sellers until buyers have received their orders. Shopee Việt Nam độc quyền cung cấp chính sách mua sắm online an toàn với tên gọi “Shopee Đảm Bảo”, chỉ thanh toán cho người bán khi người mua đã nhận được hàng thành công. |
You'll send me the escrow papers? Gửi giấy tờ công chứng cho em nhé? |
This dispute came to a head in 1998 when Andersen Consulting put the 15% transfer payment for that year and future years into escrow and issued a claim for breach of contract against AWSC and Arthur Andersen. Vụ tranh chấp này đạt đỉnh điểm vào năm 1998 khi Andersen Consulting tố cáo AWSC và Arthur Andersen đã vi phạm hợp đồng. |
So the family, as the inner core of CarderPlanet was known, came up with this brilliant idea called the escrow system. Thế là gia chủ, các thành phần cốt cán của CarderPlanet đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời gọi là hệ thống giao kèo có bên thứ ba. |
Whereas if you accept my challenge and win I promise I'll pay your debt to Benedict and LeMarc will hold my money in escrow as a guarantee. Còn nếu anh nhận lời thách đố của tôi và thắng... thì tôi hứa sẽ trả nợ của anh cho Benedict... và LeMarc sẽ giữ tiền của tôi làm bảo đảm. |
He was waiting to close escrow on a condo. Nó đang đợi hoàn tất hợp đồng mua một căn hộ mới. |
Max closed escrow, and then a month later the cruise booked the diamond. Max có quan hệ với một tay kinh doanh bất động sản và sau đó một tháng. |
The most famous trial of cryptographic key escrow was the American Escrowed Encryption Standard, adopted in 1994. Việc thử nghiệm giao kèo chìa khóa mã nổi tiếng nhất đó là Tiêu chuẩn mã hóa giao kèo của Mỹ, được thông qua năm 1994. |
So if we look at the smartphone example, you could think about escrow. Ví dụ, với chiếc smartphone, bạn có thể nghĩ tới việc ký quỹ. |
ICANN requires all domain registrars to place domain contact information in escrow. ICANN yêu cầu tất cả các tổ chức đăng ký tên miền phải ủy thác thông tin liên hệ miền. |
What if I'm put into escrow? Sẽ thế nào nếu tớ phải " làm giao kèo "? |
Iron Mountain Incorporated is the escrow agent for Google Domains. Iron Mountain Incorporated là một công ty ủy thác của Google Domains. |
We just ask them not to party while we're escrow. Nghe đây, chúng ta yêu cầu họ không được mở party trong thời gian thử thách |
In some cases, holding an earnest payment in escrow from the buyer(s) until the closing. Trong một số trường hợp, giữ một khoản thanh toán nghiêm túc trong ký quỹ từ (các) người mua cho đến khi kết thúc. |
If the penalty for non-escrowed encryption were sufficiently severe, law enforcers could regain control. Nếu việc xử phạt hành động mã hóa không giao kèo là đủ nghiêm khắc thì các nhà hành pháp có thể lấy lại quyền kiểm soát. |
For professional 3D printing needs there are platforms which offer a reverse-bid style auction interface, an integrated escrow payment system and many features specifically tailored for B2B transactions. Đối với nhu cầu in 3D chuyên nghiệp, có các nền tảng cung cấp giao diện đấu giá kiểu đấu giá ngược, hệ thống thanh toán ký quỹ tích hợp và nhiều tính năng được thiết kế riêng cho các giao dịch B2B. |
We close escrow tomorrow. Ngày mai bọn tớ đặt cọc tiền rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới escrow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.