esguince trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esguince trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esguince trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esguince trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bong gân, bong gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esguince

Bong gân

noun (lesión de los ligamentos por distensión, estiramiento excesivo, torsión o rasgadura)

No era más que un esguince.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.

bong gân

noun

No era más que un esguince.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.

Xem thêm ví dụ

A ella le agradezco este esguince.
Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này.
Así le quedó el brazo cuando vino a mi clínica unos tres meses después del esguince.
Đây là hình ảnh cánh tay của cô bé khi cô đến với trung tâm của tôi 3 tháng sau khi cú trật tay.
Probablemente ahora imaginarán lo mismo que pensó ella, que un esguince de muñeca es un caso trivial en la vida de una persona.
Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời.
No era más que un esguince.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.
No dude en llamarme si se hace un esguince.
Cứ tự nhiên gọi cho tôi... nếu bà bị trặc chân thiệt.
Podría ser un esguince.
Có thể là bị bong gân.
Hay una pequeña fisura en la muñeca, un esguince de tobillo y una nariz rota.
Có 1 xương cổ tay gãy do vận động, 1 mắt cá chân bị bong gân, và 1 mũi gãy.
El dueño estaba cerca de un esguince en la muñeca, y le dije que por amor de Dios para dejar de fumar la cama era lo suficientemente blanda para mi gusto, y yo no sabía cómo todos los cepillado en el mundo podría hacer eider abajo de un tablón de pino.
Chủ nhà đã gần spraining cổ tay của mình, và tôi nói với ông vì lợi ích của thiên đường để bỏ thuốc lá giường mềm, đủ để phù hợp với tôi, và tôi không biết làm thế nào tất cả các bào trong thế giới có thể làm cho lông tơ vịt biển một tấm ván thông.
Porthos respondió que con toda probabilidad su esguince no le permitiría alejarse de allí.
Porthos trả lời, cái chỗ xương bị trẹo hoàn toàn có thể không cho phép chàng rời khỏi lữ quán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esguince trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.