eslora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eslora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eslora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ eslora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chiều dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eslora

chiều dài

noun

Xem thêm ví dụ

Pesa 132 toneladas y mide 24 metros de eslora y 9 de manga.
Nó nặng 132 tấn, dài 24 mét và bề ngang rộng nhất là 9 mét.
Las buenas nuevas del Reino de Dios se predicaron por primera vez en la isla el 22 de junio de 1952, cuando la goleta Sibia —una embarcación de 18 metros [59 pies] de eslora tripulada por testigos de Jehová— ancló frente a la costa de Saba (Mateo 24:14).
Vào ngày 22-6-1952, lần đầu tiên chiếc thuyền buồm Sibia dài 18 mét của Nhân Chứng Giê-hô-va cập bến, đem tin mừng đến cho đảo Saba.
Tenían hasta 50 remeros (25 por banda), 450 toneladas de capacidad, 30 metros (100 pies) de eslora y un mástil de 10 metros (30 pies).
Những chiếc tàu lớn này dài đến 30 mét, có cột buồm cao hơn 10 mét và có thể phải cần tới 50 tay chèo, mỗi bên 25 người.
Estaba bastante nueva y arrastraba un bote de seis metros de eslora.
Nó khá mới và đang kéo theo một chiếc ca-nô dài sáu mét rưỡi.
Tiene 6 metros de eslora, y se dirige a Buffalo.
Đó là một chiếc thuyền dài 6 mét, chắc đang trên đường tới Buffalo.
Los buques patrulleros de altamar usualmente tienen una eslora de 30 m (100 pies) y llevan solo un cañón naval de calibre medio como armamento principal, así como una variedad de armamentos secundarios ligeros, tales como ametralladoras o un CIWS.
Các tàu tuần tra biển thường dài khoảng 30 m (100 ft) và trang bị một khẩu pháo hải quân hạng trung như loại vũ khí chính và các loại vũ khí phụ trợ khác như súng máy hay các hệ thống chiến đấu tầm gần.
Partimos de la ciudad de Nueva York en noviembre de 1948 a bordo de una goleta de 18 metros (59 pies) de eslora llamada Sibia.
Tháng 11 năm 1948, chúng tôi rời khỏi thành phố New York trên chiếc thuyền buồm dài 18m có tên là Sibia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eslora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.