esmalte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esmalte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esmalte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esmalte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Pháp lam, pháp lam, đồ đồng tráng men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esmalte

Pháp lam

noun

pháp lam

noun

đồ đồng tráng men

noun

Xem thêm ví dụ

A su derecha, "Estructuras transitorias y redes inestables" de Sharon Molloy, que usa óleo y esmalte sobre lienzo.
Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải.
El esmalte para uñas " Hard Candy " no le gusta a todo el mundo, pero a la gente que lo ama, habla como loca de él.
Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó.
Y sí, puedo cambiar el esmalte de uñas.
Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa.
Me encanta el olor del esmalte de uñas en la mañana.
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng.
Yo no llevo esmalte de uñas rojo.
Tôi không sơn móng đỏ.
¿Cuánto por el esmalte de uñas?
Sơn móng tay bao nhiêu?
Había, para ese tiempo, adquirido una capa de esmalte negro, así parecía nada más que una medianamente interesante estatuilla.
Lúc đó, nó đã được phủ một lớp vỏ bằng men sứ đen, để cho nó trông không có gì hơn là một bức tượng đen đẹp đẽ.
Y tú, tú dejaste tu esmalte de uñas rojo en la escena del crimen
cô để lại vết sơn móng màu đỏ của cô tại hiện trường.
Las especies de mamuts pueden ser identificadas por el número de bordes de esmalte en sus molares; las especies más primitivas tenían pocos bordes, y su cantidad se incrementaba gradualmente cuando las nuevas especies evolucionaban y reemplazaban a las anteriores.
Các loài voi ma mút có thể được nhận dạng từ một số các gờ men răng trên răng hàm của chúng; các loài nguyên thủy có ít gờ, và số lượng gờ dần dần tăng lên khi các loài mới tiến hóa và thay thế các loài cũ.
Aún tibias, y tenía esmalte azul muy oscuro en las uñas y las tomé entre las mías.
Vẫn ấm áp, và móng tay vẫn được sơn màu xanh đen... và tôi chỉ ngồi đó nắm tay cô ấy.
Ese esmalte diabólico.
Dầu bóng không hợp tí nào.
¿Cómo le llaman a este color de esmalte de uñas?
Người ta gọi màu sơn này là gì?
Durante este tiempo, ya estaban disponibles en el suroeste piezas de estaño españolas y de esmalte anglosajonas, haciendo que la creación de cacharros de barro fuera menos necesaria.
Trong thời gian này, đồ làm bằng sắt Tây Ban Nha và đồ tráng men Anglo đã trở nên có sẵn ở Tây Nam, làm cho việc tạo ra đồ gốm để làm dụng cụ nấu ăn truyền thống và các xô chậu bằng gốm trở nên ít cần thiết.
No era nada más que una figura de pájaro cubierta de esmalte negro, pero su natural contradicción le impidió vendérmelo cuando le hice una oferta.
Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua.
Quiere que le devuelvas su esmalte de uñas negro.
Hắn muốn lấy lại chai sơn móng tay
Actualmente se sigue utilizando en algunos esmaltes de uñas; aunque todos los grandes productores comenzaron a eliminar esta sustancia de los esmalte de uñas en el otoño de 2006.
Nó đã được sử dụng trong một số sơn móng tay; tất cả các nhà sản xuất lớn đã bắt đầu loại bỏ hóa chất này khỏi sơn móng tay vào mùa thu năm 2006.
Durante la Alta Edad Media fueron frecuentes las cruces esculpidas, los marfiles, los manuscritos ilustrados, y la joyería de oro y esmalte, mostrando una gran predilección por los complejos diseños entrelazados, como en el tesoro descubierto en Staffordshire en 2009.
Trong sơ kỳ Trung Cổ, phong cách ưa chuộng thánh giá và đồ ngà điêu khắc, tranh bản thảo, trang sức bằng vàng và tráng men, biểu thị yêu thích các thiết kế phức tạp, đan xen như trong kho chôn giấu Staffordshire phát hiện vào năm 2009.
Lápiz de labios, esmalte de uñas, aquí mismo.
Son môi bóng, sơn móng tay, ngay đây.
Según el periódico Milenio, de la ciudad de México, cepillarse los dientes justo después de haber consumido bebidas o alimentos ácidos puede dañar el esmalte.
Chải răng ngay sau khi ăn hoặc uống những thực phẩm có chất a-xít có thể làm hư lớp men răng, tờ Milenio của Thành Phố Mexico cho biết.
Lo que es esencialmente dentina y esmalte aflora en distintas mandíbulas, es inanimado y, por consiguiente, no tiene código moral.
Đó là thứ đặc biệt của nha sĩ... hình thành từ nhiều lần kiểm tra các bệnh nhân... và tìm ra kết cả.
También, en 1965, le otorgaron medallas de oro en la exposición international Les émaux dans la céramique actuelle (Los esmaltes en la ceramica actual) en el Museo Ariana (museo suizo de cerámicas y cristales) en Ginebra, Suiza, y en 1967 en la exhibición Form und Qualität (Forma y Calidad) en Múnich, Alemania; así mismo, fue distinguida con diplomas en la Exposición Internacional de Cerámicas en el Museo Victoria y Alberto en Londres, Inglaterra (1972) y en la Trienal Mundial de Cerámicas Finas celebrada en Zagreb, Yugoslavia en 1984.
Bà cũng giành được huy chương vàng Exposition Internationale, les émaux dans la céramique actuelle (Triển lãm quốc tế: Men gốm hiện đại) tại Musée Ariana (Bảo tàng gốm sứ và thủy tinh Thụy Sĩ) ở Genève (1965) và cuộc triển lãm Form und Qualität (Hình thức và Chất lượng) ở Munich, Đức (1967); cũng như nổi tiếng với bằng khen của Triển lãm Gốm sứ Quốc tế tại Bảo tàng Victoria and Albert ở Luân Đôn (1972) và Hội thảo Gốm sứ thế giới định kì ba năm tổ ở Zagreb, Nam Phi (1984).
Antes de la Segunda Guerra Mundial era normal para los fabricantes de vajillas de cerámica usar el óxido de uranio para dar color a los esmaltes.
Trước Thế chiến II, các nhà sản xuất bát đĩa gốm thường sử dụng oxide uranium trong men sứ màu.
Su uso es controvertido ya que algunos afirman que se puede lixiviar de los esmaltes en los alimentos y bebidas.
Việc sử dụng nó có phần gây tranh cãi vì một số người cho rằng nó có thể chảy từ đồ ăn vào thực phẩm và đồ uống.
Había pasado un año fotografiando a esta nueva generación de chicas, que como yo, caían entre las líneas: chicas que andaban en patinete pero que lo hacían si usaban ropa interior de encaje, chicas que tenían cortes de pelo de chico pero que usaban esmalte de uñas chicas que usaban sombra de ojos que combinara con sus rodillas raspadas, chicas a las que les gustan las chicas y los chicos y a quienes les gustaban los chicos y las chicas quienes odiaban ser encasillados en cualquier definición.
Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esmalte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.