espantapájaros trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espantapájaros trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espantapájaros trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espantapájaros trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bù nhìn, bẹo chim, bồ nhìn, mặt mả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espantapájaros

bù nhìn

noun

El litio no aparece en una toxicología básica, espantapájaros.
Xét nghiệm độc tính cơ bản không phát hiện được Liti, bù nhìn ạ.

bẹo chim

noun

bồ nhìn

noun

mặt mả

noun

Xem thêm ví dụ

La actuación de Jackson como el Espantapájaros fue uno de los únicos elementos positivos de la película, y los críticos señalaron que Jackson poseía «talento genuino» y «proporcionó los únicos momentos realmente memorables». De los resultados de la película, Jackson declaró: «No creo que pudiera haber sido mejor, realmente no».
Chỉ có vai diễn Scarecrow của Jackson là một trong những yếu tố được khen ngợi trong phim, các nhà bình luận nói rằng Jackson sở hữu một "tài năng diễn xuất thực sự" và "tạo ra những khoảnh khắc đáng nhớ thực sự duy nhất".
El espantapájaros te protegerá.
Thảo nhân huynh sẽ giúp ông chắn tên.
La Biblia no solo denuncia como inútiles a los ídolos, sino que también se expresa en condenación de las imágenes y de los que las adoran: “Son como un espantapájaros de un pepinar, y no pueden hablar.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
Una segunda idea fue usar un espantapájaros.
Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn.
¿No puedes diferenciar un soldado de un espantapájaros?
Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à?
¡ Al diablo con los espantapájaros!
Xuống địa ngục với lũ bù nhìn!
Vinieron el primer día y vieron el espantapájaros, y se fueron, pero el segundo día, volvieron y dijeron: esta cosa no se mueve, está siempre aquí.
Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó.
(Risas) Vinieron el primer día y vieron el espantapájaros, y se fueron, pero el segundo día, volvieron y dijeron: esta cosa no se mueve, está siempre aquí.
(Cười) Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó.
En Ohio, ponemos espantapájaros.
Ở Ohio chúng tôi dựng bù nhìn để đuổi chim.
Es un espantapájaros.
Đó là một người rơm.
¡ Es un espantapájaros de mierda!
đó là kẻ bù nhìn!
Te echaré de menos, Espantapájaros.
Tôi sẽ nhớ cậu nhất đấy, Bù nhìn ạ.
La película reinicia la serie fílmica de Batman, contando la historia de origen del personaje principal, desde el miedo inicial a los murciélagos de su álter ego Bruce Wayne, pasando por la muerte de sus padres y su viaje para convertirse en Batman, hasta su lucha para evitar que Ra's al Ghul y el Espantapájaros destruyan Gotham City.
Phim reboot lại series phim về Batman, kể câu chuyện về nguồn gốc nhân vật, từ nỗi sợ hãi ban đầu của Bruce Wayne với loài dơi, cái chết của cha mẹ anh, hành trình trở thành Batman của anh, và trận chiến chống lại kế hoạch hủy diệt thành phố Gotham của Ra's al Ghul và Scarecrow.
Si no son el Espantapájaros y el Hombre de Hojalata.
Chắc không phải là Scarecrow và Tin Man.
Espantapájaros, eres más hombre que ese tipo.
Thảo nhân huynh à, huynh so với người đó còn thân thiện hơn.
¿Un espantapájaros, un hombre de hojalata y un león?
Một tên bù nhìn đáng sợ, người thiếc, và một con sư tử?
No, el Espantapájaros Negro es un luchador.
Không, Black Scarecrow là 1 tay vật.
En su camino, Dorothy se hace amiga del Espantapájaros (Ray Bolger), quien desea un cerebro, el Hombre de Hojalata (Jack Haley), quien desea un corazón, y del León Cobarde (Bert Lahr).
Trên lộ trình đến thành phố Ngọc lục bảo, Dorothy kết bạn với Bù Nhìn Scarecrow (Ray Bolger), Người Thiếc Tin Man (Jack Haley) và con sư tử hèn nhát Cowardly Lion (Bert Lahr).
El litio no aparece en una toxicología básica, espantapájaros.
Xét nghiệm độc tính cơ bản không phát hiện được Liti, bù nhìn ạ.
Podríamos fabricar un espantapájaros.
Chúng ta có thể làm một con bù nhìn.
Supongo que los espantapájaros no son conocidos por ser conversadores.
Có lẽ Scarecrow không biết trò chuyện thân tình.
¿Por qué el espantapájaros fue invitado a TED?
Tại sao con bù nhìn lại được mời đến TED?
Pero para decirte la verdad, Yo no soy más que un espantapájaros armado
Nhưng nói thật, tôi không là gì hơn 1 bù nhìn có vũ trang.
El Espantapájaros Negro podría querer extorsionarla para quitarle dinero.
Black Scarecrow có thể đang tống tiền bà ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espantapájaros trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.