espalda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espalda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espalda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espalda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưng, sống, Lưng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espalda

lưng

noun

Defiendes a los hombres que te insultan a tus espaldas.
Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng.

sống

noun

¿Sentiste un cosquilleo por la espalda al hacerlo?
Em có cảm giác rùng mình dọc xương sống lúc làm vậy không?

Lưng người

noun (parte posterior del cuerpo humano)

Dice que echó al tipo del barco y le pegó dos tiros en la espalda.
Ổng khai đã xô người đó xuống biển và bắn hai phát vào lưng người đó.

Xem thêm ví dụ

Su jav'lins fija en su lado que se pone, y en la espalda de un bosque de picas aparece. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
En la espalda y los costados que acarreados por ahí con él el polvo, hilos, cabellos y restos de los alimentos.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Me gustaría ver su espalda.
Tôi sẽ theo dõi anh thật kỹ.
Cada conquista está representada por un prisionero con los brazos atados a su espalda y un escudo donde aparece inscrito el nombre del lugar o del pueblo.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
La muda ocurre una vez al año, a finales del verano después de terminar la temporada de reproducción; las plumas nuevas se destacan por sus puntas blancas (plumas del pecho) o ante (plumas de las alas y la espalda), lo que produce un aspecto moteado.
Việc thay lông diễn ra mỗi năm một lần, vào cuối mùa hè sau khi kết thúc mùa sinh sản, lông tươi nổi bật nghiêng trắng (lông ngực) hoặc da bò (cánh và lông trở lại).
Saca a los espaldas mojadas de atrás.
Lôi đám dân lậu ở đằng sau ra.
Defiendes a los hombres que te insultan a tus espaldas.
Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng.
Ejemplos: Espaldas arqueadas, piernas abiertas, manos sobre genitales cubiertos, imágenes de genitales o pechos cubiertos, posturas que imiten actividades sexuales o dibujos de posturas sexuales
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Tengo una confesión firmada que ahora está contaminada porque un policía habló repetidamente con un sospechoso a espaldas del abogado.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
Sentí la barandilla contra la espalda, bajo el omóplato.
Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi
Nos partimos la espalda desenterrando todo esto, jefe.
Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp.
¿Es que el dinosaurio con las placas en la espalda?
Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không?
Llamé a la policía desde un teléfono a espaldas del bar a una cuadra.
Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà.
El Cuerpo Gobernante de los testigos de Jehová lo componen en este momento diez cristianos ungidos, todos ellos con décadas de experiencia en el cristianismo a sus espaldas.
Hiện nay, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va gồm có mười tín đồ đấng Christ được xức dầu, tất cả đều có hàng mấy chục năm kinh nghiệm.
A espaldas mías... hiciste tratos que sabías que no aprobaría.
mày lén lút sau lưng tao, thực hiện những giao dịch mà biết tao không bao giờ nhận
¿Alguien quiere lavarme la espalda?
Ai muốn kỳ lưng cho anh không?
¿Se habría partido la espalda?
Liệu lão có bị gãy lưng không?
“Actualmente, muchas personas le dan la espalda a la religión organizada para adorar a Dios a su manera.
“Tất cả chúng ta đều biết đến thảm họa gây chấn động thế giới này.
24 Y he aquí, he sido llamado para predicar la palabra de Dios entre todo este pueblo, de acuerdo con el espíritu de revelación y profecía; y estuve en esta tierra, y no quisieron recibirme, sino que me aecharon fuera y estaba a punto de volver las espaldas a esta tierra para siempre.
24 Và này tôi đã được kêu gọi để thuyết giảng lời của Thượng Đế cho tất cả dân này, thể theo tinh thần mặc khải và tiên tri; và tôi đã đến xứ này, nhưng họ không muốn tiếp nhận tôi, họ còn axua đuổi tôi, và tôi đã định quay lưng đi khỏi xứ này mãi mãi.
Luego el teniente Leningrado, que cree que te cuida la espalda.
Rồi đến Trung úy Leningrad, người tưởng là bảo vệ được anh.
Le han disparado por la espalda.
Chính chúng đã bắn sau lưng ảnh.
Ponga sus manos detrás de la espalda, por favor, señora.
hãy để tay cô ra sau lưng, please, ma'am.
Mi espalda.
Lưng của tôi.
Sin embargo, como a la mitad de la noche y con las espaldas cubiertas de dolorosas heridas, “Pablo y Silas estaban orando y alabando a Dios con canción” (Hechos 16:23-25).
Vậy mà vào nửa đêm, chắc chắn lưng đầy những vết thương đau đớn, “Phao-lô và Si-la đương cầu-nguyện, hát ngợi-khen Đức Chúa Trời”. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 23-25.
¿Por qué hacemos guardia sabiendo que normalmente...? ¿nadie te va a dar palmadas en la espalda?
Sao phải theo nghề này khi biết vào một ngày bình thường, không ai đến vỗ vai chúng ta?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espalda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.