estetoscopio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estetoscopio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estetoscopio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estetoscopio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ống nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estetoscopio

ống nghe

noun

Y otra vez traigo colgado el estetoscopio, ¿no?
Và em lại đeo ống nghe ra ngoài nữa rồi, phải không?

Xem thêm ví dụ

Fue así como nacieron el estetoscopio y la auscultación.
Và chiếc ống nghe và phương pháp thính chẩn được khai sinh.
No, tienes un estetoscopio.
Không, cô đang đeo ống nghe.
que fue seguido un par de años después por Laennec, descubridor del estetoscopio.
Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh.
Y lo que puedo decir es que en el 2016, los médicos no irán por ahí con estetoscopios.
Và tôi có thể nói rằng, vào năm 2016, bác sĩ không cần mang ống nghe khắp nơi.
Estetoscopio.
Ống nghe.
Quizás le sorprenda saber que el pum-pum que escucha el médico con su estetoscopio no es el de las pulsaciones de los músculos del corazón, sino el sonido de sus válvulas al cerrarse.
Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim.
Si ese rito se acorta sin desvestir al paciente, si se escucha con el estetoscopio por encima de la bata, sin hacer un examen completo, habrán perdido la oportunidad de sellar la relación médico- paciente.
Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân.
No olvides tu estetoscopio.
Đừng quên ống nghe của cô.
No viniste a buscar tu estetoscopio.
Anh không ở đây để tìm cái ống nghe.
Vine a buscar mi estetoscopio.
Đến để lấy cái ống nghe ấy mà.
Y otra vez traigo colgado el estetoscopio, ¿no?
Và em lại đeo ống nghe ra ngoài nữa rồi, phải không?
La verdad es que no me da la impresión de que sea el tipo de persona que estaría sentado bajo una bóveda toda la noche. Escuchando ruiditos a través de un estetoscopio.
Cậu ta không giống với loại ngồi bên cạnh hầm cả đêm và phá mật khẩu bằng cái ống nghe
Si ese rito se acorta sin desvestir al paciente, si se escucha con el estetoscopio por encima de la bata, sin hacer un examen completo, habrán perdido la oportunidad de sellar la relación médico-paciente.
Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân.
¿Alguien sabe cuándo se inventó el estetoscopio?
Có ai biết ống nghe được phát minh khi nào không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estetoscopio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.