estigma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estigma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estigma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estigma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Dấu Thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estigma

Dấu Thánh

El estigma suele salirme en Pascua.
Thường thì tôi không bị dấu thánh cho tới lễ Phục Sinh đâu.

Xem thêm ví dụ

El enfermo que deja la medicación al cabo de unas semanas —por sentirse mejor, por habérsele acabado los fármacos o por el estigma social de la afección—, no mata a todos los bacilos que alberga en su cuerpo.
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
La obra The Expositor’s Greek Testament dice: “Esta es una alusión muy figurativa al hábito de marcar los soldados y los esclavos con un visible tatuaje o estigma [...]; o, todavía mejor, a la costumbre religiosa de llevar el nombre de un dios como talismán”.
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Days for Girls amplía el acceso de mujeres y niñas a formación y productos de higiene femenina para acabar con los estigmas y las limitaciones.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
Como resultado, sufrimos en la soledad, silenciados por el estigma.
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
Debido al estigma asociado al tratamiento, le preocupaba que esta publicación pudiera afectar negativamente su vida personal y profesional, pero sabía que la TEC puede funcionar en pacientes que no responden a ningún otro tratamiento.
Vì liệu pháp vẫn còn chịu điều tiếng, nữ y tá lo rằng làm vậy có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến đời tư và công việc nhưng cô biết rằng ECT có thể tạo khác biệt khi những liệu pháp khác đi vào ngõ cụt.
Y luego, en 2013, retomando todo este asunto y el nuevo estigma de la soledad, lancé una nueva línea de ayuda nacional en el Reino Unido para personas mayores, llamada The Silver Line, que está para apoyar a personas mayores solitarias y aisladas.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
Estigmas.
Stigmata.
Así que tenemos que frenar la ignorancia, la intolerancia, el estigma, y parar el silencio y deshacernos de los tabúes, mirar la verdad y comenzar a hablar, porque el único modo de derrotar a un problema al que la gente se está enfrentando sola es uniéndonos todos con fuerza, uniéndonos con fuerza.
Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại, dừng sự thờ ơ, dừng sự kỳ thị chế nhạo, và dừng sự im lặng này, và phá bỏ những điều cấm kỵ, nhìn thẳng vào sự thật, và bắt đầu trò chuyện, bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau, cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau.
Y la tercera, y tal vez la más importante: encontrar la manera de dar poder a las mujeres, permitirles luchar contra el estigma y llevar una vida positiva y productiva con el VIH.
Và thứ ba, và có lẽ quan trọng nhất, là tìm ra những cách để truyền sự tự tin cho những người phụ nữ. làm họ có thể chiến đấu lại với sự kì thị và để sống cuộc sống với HIV tích cực và hữu ích hơn.
Un profundo estigma pesaba sobre la TEC, resabio de una historia que guarda muy poca similitud con el procedimiento actual.
ECT mang một vết nhơ khó xóa nhòa từ một lịch sử ít tương đồng với phương thức hiện đại.
Se sabe que la identidad y las creencias de las personas se pueden utilizar para segmentar a los usuarios basándose en juicios o estigmas sociales.
Chúng tôi cũng hiểu rằng cách một người nhận dạng và điều mà một người tin tưởng có thể bị sử dụng để phân đoạn người dùng dựa trên nhận định hoặc kỳ thị.
La forma en que estos niños puedan usar este conocimiento para mejorarse pondrá fin a muchos estigmas sociales, tan nocivos y generalizados, que enfrentan las personas diagnosticadas como diferentes.
Cách trẻ có thể sử dụng những nhận thức mới để cải thiện bạn thân mình sẽ gây nên nhiều hư tổn và làm lan rộng sự kỳ thị xã hội mà những người được chẩn đoán khác nhau đang phải đối mặt.
Y el otro aspecto era que no había estigmas.
Không có gì là nhục nhã hay đáng xấu hổ cả.
Los solicitantes de asilo son un estigma y presentados como tal en la sociedad.
Những người tìm nơi ở đã bị gán tiếng xấu.
Hoy voy a hablar del VIH, de las muertes, del estigma.
Có một nỗi sợ kèm theo nó và hôm nay tôi dự định nói về HIV về những cái chết về sự kì thị
Y el poder que da el empleo... reduce el estigma.
Và sự trao quyền lực qua công việc -- làm giảm bớt ưự kì thị.
Es hora de poner fin al estigma asociado con la enfermedad mental.
Đã đến lúc chấm dứt sự coi thường vẫn gắn liền với bệnh về tâm thần.
Este cambio fisiológico, o "terror sin habla", como también se le conoce, unido al estigma de cordura, el temor a ser juzgados o incomprendidos, tal vez hasta apartados de sus tareas actuales, conduce a las batallas invisibles de nuestros militares, hombres y mujeres.
Thay đổi sinh lý này, hay còn được gọi là nỗi khiếp sợ không nói nên lời, đi kèm với dấu hiệu bệnh tâm thần, nỗi sợ bị phán xét hay hiểu lầm, có khi là bị loại khỏi nghĩa vụ, đã dẫn đến những đau khổ vô hình của các quân nhân.
Era romper el hielo, era superar un estigma, y pienso que eso es algo que el diseño puede hacer.
Nó đã phá tan tảng băng, nó đã vượt qua sự mặc cảm, và tôi nghĩ đó cũng là điều mà thiết kế có thể làm.
Y luchan a diario con el estigma social, con el desespero familiar, y con el fuego y el azufre religioso.
Và họ phải đối mặt hàng ngày với sự kỳ thị xã hội, với sự tuyệt vọng của gia đình, và với sự trừng phạt của tôn giáo.
En general, han hecho un trabajo maravilloso luchando contra estigmas y prejuicios de todo tipo.
Về tổng thể, bạn đã thực hiện một công việc tuyệt vời chống kỳ thị và phán đoán nhìn nhận về tất cả.
Aún con todo esto: el tratamiento excelente, familia y amigos maravillosos y ambiente de trabajo comprensivo; no hice pública mi enfermedad hasta hace relativamente poco tiempo, y eso fue porque el estigma de las enfermedades mentales es tan potente que no me sentía segura si los demás lo sabían.
Mặc dù với tất cả những điều đó - sự điều trị tuyệt vời, những người thân gia đình bạn bè, bạn bè, môi trường làm việc hỗ trợ- thì tôi vẫn không hề tiết lộ về bệnh tình của mình rộng rãi cho đến khi vào giai đoạn gần như đã khá muộn, vì đó do sự kỳ thị đối với bệnh tâm thần quá mạnh đến tôi đã không thể cảm thấy có thể được an toàn ngay cả đối với những người thân.
Pero hacerse pruebas es muy importante, porque si se las hacen se obtienen medicamentos esenciales más rápido, se frena la transmisión, y además rompe con el estigma de hacerse pruebas.
Nhưng xét nghiệm rất quan trọng vì nếu bạn được xét nghiệm nó giúp bạn sớm nhận được điều trị cần thiết, và ngừng lây truyền.
Los tres estigmas de Palmer Eldritch (1965) utiliza un conjunto de conceptos de ciencia ficción y desarrolla varias capas de realidad e irrealidad.
The Three Stigmata of Palmer Eldritch (1965) sử dụng hàng loạt các ý tưởng của khoa học viễn tưởng và tạo ra hàng loạt phân tầng của thực tế và ảo tưởng. Đây cũng là một trong những tác phẩm đầu tiên của Dick tập trung khám phá các chủ đề tôn giáo.
(Risas) Integrar a los árabes fue mucho más fácil que luchar contra el desafío del estigma de la discapacidad.
(Tiếng cười) Người Ả Rập hòa nhập dễ dàng hơn rất rất nhiều so với việc chinh phục những thách thức chống lại sự kỳ thị đối với người khuyết tật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estigma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.