estratosfera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estratosfera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estratosfera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estratosfera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầng bình lưu, Tầng bình lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estratosfera

tầng bình lưu

noun

Pero la pregunta que hice es, ¿es posible permanecer en la estratosfera?
Nhưng câu hỏi của tôi là liệu có thể dừng tại tầng bình lưu lâu hơn được không?

Tầng bình lưu

noun (capa de la atmósfera terrestre)

Pero la pregunta que hice es, ¿es posible permanecer en la estratosfera?
Nhưng câu hỏi của tôi là liệu có thể dừng tại tầng bình lưu lâu hơn được không?

Xem thêm ví dụ

Esta línea inferior es la estratosfera, que se calienta tras la erupción de estos volcanes.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
Esta es la estratosfera: más fría.
Đây là tầng bình lưu: mát hơn.
Puedes enviar globos meteorológicos a la estratósfera, recolectar microbios, mirar qué hay allá arriba.
Bạn có thể thả khí cầu thời tiết lên tầng tĩnh khí, thu thập vi khuẩn, xem điều gì đang xảy ra trên đó.
Esperamos que con algoritmos inteligentes y datos de los vientos del mundo, podamos maniobrar los globos un poco, haciendo que suban o bajen solo un poco en la estratósfera para que atrapen esos vientos que van en diferentes direcciones y velocidades.
Thế là chúng tôi nghĩ, với thuật toán thông minh và dữ liệu gió trên thế giới, chúng tôi có thể điều khiển các kinh khí cầu đi lên hay xuống rất chính xác trong tầng bình lưu để đón được những luồng gió có hướng và vận tốc khác nhau.
Fui allí para ver algo llamado " vuelo de globo de larga duración " que, básicamente, transporta telescopios e instrumentos hasta la capa superior de la atmósfera, la estratósfera superior, a 40 km del suelo.
Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km.
El hoyo en la capa de ozono en la estratósfera
lỗ thủng tầng ozone
¿Es posible explorar la estratosfera?
Liệu có thể khám phá tầng bình lưu được không?
La idea que respalda esta forma de geoingeniería, como se le llama, es que, a medida que el planeta se calienta, podremos disparar sulfatos y partículas de aluminio a la estratosfera para reflejar parte de los rayos solares de regreso hacia el espacio y así, enfriar el planeta.
Và thông điệp đằng sau loại kỹ thuật địa lý này, theo cách nó được gọi, là khi hành tinh nóng lên, chúng ta có thể bắn các chất như sunfat hay aluminum vào tầng bình lưu để làm phản chiếu các tia nắng mặt trời vào không gian, và như vậy làm hành tinh mát hơn.
Una de sus capas, la estratosfera, se caracteriza por la presencia de una variante del oxígeno llamada ozono, que absorbe hasta el 99% de los rayos ultravioleta.
Phần bên ngoài của bầu khí quyển, tầng bình lưu, chứa một dạng của khí oxy gọi là khí ozone, hấp thu đến 99% bức xạ của tia cực tím (UV) chiếu xuống trái đất.
¡ Tenemos planes acá que van a llevar a esta compañía a la maldita estratosfera!
Trên đây chúng tôi có kế hoạch sẽ đưa công ty này vào tầng bình lưu!
La erupción del volcán Pinatubo en 1991 dejó una enorme cantidad de aerosoles, pequeñas partículas, en la estratósfera.
Sự phun trào của núi lửa Pinatubo năm 1991 đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ vào tầng bình lưu.
Una red de globos en la estratósfera que lleva una conexión a Internet a las zonas rurales y remotas del mundo.
Một hệ thống các kinh khí cầu trên tầng bình lưu truyền tín hiệu Internet cho các vùng nông thôn và vùng hẻo lánh trên toàn thế giới.
Hay una buena similitud porque entendemos la física que controla las temperaturas en la estratósfera y lo que hacen los vientos alrededor de los mares del sur.
Hai dữ liệu khá khớp nhau. bởi vì chúng ta hiểu vật lý khống chế nhiệt độ ở tầng bình lưu và điều gì vật lý gây cho những cơn gió quanh Nam đại dương.
Podría poner una docena más de ejemplos: la precisión asociada con los ciclos solares que cambia el ozono en la estratósfera; la precisión asociada con los cambios en la órbita durante 6000 años.
Tôi có thể đi qua hàng tá ví dụ: kỹ năng kết hợp với chu kỳ mặt trời, thay đổi tầng ozone ở tầng bình lưu; kỹ năng kết hợp với thay đổi quỹ đạo trong hơn 6,000 năm.
Yo no salí de la estratósfera.
Tôi gần như chưa ra ngoài khí quyển.
¿Es posible experimentar la estratosfera?
Liệu có thể trải nghiệm tầng bình lưu được không?
Es un experimento de rayos cósmicos lanzado hacia la estratósfera superior a una altitud de 40 km.
Đây là một cuộc thử nghiệm tia vũ trụ được phóng lên tới tận tầng bình lưu cao tới độ cao 40km.
Puedes zambullirte en la estratósfera y rebotando de forma precisa disipar esa velocidad y salir devuelta a la estación espacial.
Bạn có thể lao vào tầng bình lưu, và làm giảm tốc độ đó một cách chính xác, và quay trở lại trạm vũ trụ.
Y esa escafandra es exactamente este sistema, y lo lanzaremos a la estratosfera.
bình khí nén chính là hệ thống này, và chúng tôi sẽ đưa nó vào tầng bình lưu.
Era una referencia de un amigo mío que se llama Taber MacCallum de la Corporación de Desarrollo Espacial Paragon, y le hice la pregunta: ¿es posible construir un sistema para ir a la estratosfera?
Qua sự giới thiệu của một người bạn, tôi gọi cho Taber MacCallum của tập đoàn phát triển vũ trụ Paragon và hỏi ông ấy rằng: Liệu chúng ta có thể xây dựng một hệ thống đi tới tầng bình lưu không?
No sólo el arma del delito está en la estratósfera, sino también los cuerpos.
Không chỉ là một hung khí giết người trên khí quyển, mà còn cả những cái xác nữa.
Resulta que la estratósfera tiene vientos que van a muy diferentes velocidades y direcciones en estratos delgados.
Hóa ra ở tầng bình lưu lại có những luồng gió khác nhau về vận tốc và hướng làm thành những lớp mỏng.
En la estratosfera, una de las capas de la atmósfera, se concentra una variedad del oxígeno llamada ozono, que absorbe el 99% de las radiaciones ultravioleta del Sol.
Phần bên ngoài của bầu khí quyển, tầng bình lưu, chứa một dạng của khí oxy gọi là khí ozone, hấp thu đến 99% bức xạ của tia cực tím (UV) chiếu xuống trái đất.
Si uno comienza en el planeta y sube, sube y sube, hace más y más y más frío, hasta llegar al inicio de la estratosfera, y luego una cosa increíble sucede.
Nếu từ mặt đất lên cao và cao nữa, bạn sẽ thấy ngày càng lạnh hơn, cho đến khi bạn tới tầng bình lưu, bạn sẽ thấy ngạc nhiên.
Si esto fuera cierto, la estratosfera se calentaría al igual que la atmósfera baja si ingresara más energía.
Nếu điều đó là đúng, tầng bình lưu cũng sẽ bị tăng nhiệt như tầng khí quyển thấp, nếu có nhiều nhiệt năng tiến vào hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estratosfera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.