estrecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estrecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chật hẹp, eo hẹp, hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrecho

chật hẹp

adjectivenoun (Cuerpo de agua poco ancho que une a dos cuerpos de agua más grandes.)

Los asnos pueden girar en curvas muy cerradas y desplazarse por serpenteantes caminos estrechos y cercados.
Lừa có thể đi qua những khúc quanh chật hẹp và lối đi quanh co có rào.

eo hẹp

adjective (Que tiene poco ancho.)

cinturas estrechas y piernas largas comparadas con nuestro talle;
vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể;

hẹp

adjective (Que tiene poco ancho.)

¡Qué estrechas son estas escaleras!
Cầu thang hẹp thật!

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Además, Jehová ‘nos llevará a la gloria’, es decir, tendremos una estrecha relación con él.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Me puse la meta de entablar una amistad estrecha con Jehová.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Si decide tomar alguno de los estrechos caminos de montaña llenos de curvas, las espectaculares y variadas vistas panorámicas de la tierra o el mar compensarán cualquier molestia.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
19 Esa relación estrecha crece cuando aguantamos circunstancias adversas.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
Nada en el mundo le hará sentir tan seguro como tener un estrecho vínculo con Jehová Dios, el mejor Padre que pueda existir.
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Esta vez el plan era más preciso que en otras ocasiones: hallar un estrecho en el extremo de Sudamérica.
Lần này kế hoạch chính xác hơn - tìm một eo biển ở mũi tận cùng của Nam Mỹ.
La presión de grupo guarda una relación estrecha con las compañías.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
Trabajaron en estrecha colaboración con los hermanos del lugar y aprendieron de ellos.
Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này.
En efecto, forjamos una relación más estrecha con nuestro Padre celestial.
Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm.
El poder de la Expiación nos inspira, nos sana y nos ayuda a regresar al camino estrecho y angosto que conduce a la vida eterna.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chậthẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Tras la ruptura chino-soviética, Pakistán también buscó unas relaciones estrechas con China.
Sau cuộc chia rẽ Trung-Xô, Pakistan cũng theo đuổi các quan hệ với Trung Quốc.
Él desea que extendamos la mano y nos aferremos a la barra de hierro, enfrentemos nuestros miedos y avancemos con valentía hacia delante y hacia arriba en el camino estrecho y angosto.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chậthẹp.
Jawaharlal Nehru se mantenía escéptico, sin embargo, y por muchas de las mismas razones por las que había deseado evitar compromisos con los Estados Unidos, también quería preservar a la India de una relación demasiado estrecha con la Unión Soviética.
Tuy nhiên, Jawaharlal Nehru vẫn còn hoài nghi, và vì nhiều lý do ông muốn trãnh những vướng mắc với Hoa Kỳ và ông cũng muốn giữ Ấn Độ không bị lệ thuộc quá nhiều vào Liên Xô.
19 No es fácil mantenerse en el camino estrecho que conduce a la vida.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Fluye 920 kilómetros del distrito de Long Apari en las tierras altas de Borneo, hasta su desembocadura en el estrecho de Makassar.
Nó có độ dài 980 km từ huyện Long Apari ở vùng cao nguyên của Borneo, đến cửa sông tại eo biển Makassar.
“¿Cree usted que un simple humano pueda entablar una estrecha relación con el Dios Altísimo?
“Theo ông/bà, loài người có thể có được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời không?
Abajo: Pasar un rato ameno y jugar juegos es una manera en que la familia Santos, de Portugal, estrecha sus vínculos afectivos durante la noche de hogar.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.
Así como la Ley de Dios mandaba que los israelitas evitaran el compañerismo estrecho con los cananeos, la Biblia también nos advierte de los peligros de andar con malas compañías (1 Corintios 15:32, 33).
(Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan.
Situaron sus vehículos blindados en una estrecha línea entre Hannut y Huy, dejando sin protección su profundidad, lo que, en primer lugar, había sido el objetivo de enviar los blindados al espacio Gembloux.
Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux.
Estrecho es el camino que conduce a la vida’
“Đường chật dẫn đến sự sống”
Únicamente por medio de su estrecha relación con Jehová y su adoración pura a él.
Bằng một cách duy nhất là liên lạc mật thiết với Đức Giê-hô-va và thờ phượng ngài một cách thanh sạch.
A continuación, Salomón subraya la importancia que tienen la sabiduría y el discernimiento para cultivar una relación estrecha con Dios.
Kế tiếp, Sa-lô-môn nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khôn ngoan và thông sáng trong việc vun trồng mối liên lạc gần gũi với Đức Chúa Trời.
Sólo es una estrecha.
Chắc nó không bị đuổi về chứ hả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.