estrogen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrogen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrogen trong Tiếng Anh.

Từ estrogen trong Tiếng Anh có các nghĩa là estrogen, Estrogen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrogen

estrogen

noun

What else could cause his estrogen level to be that high?
Còn thứ gì có thể khiến mức estrogen của anh ta lên cao đến thế?

Estrogen

noun (primary female sex hormone as well as a medication, is responsible for the development and regulation of the female reproductive system and secondary sex characteristics)

We should put her on tamoxifen in case it is the fertility meds, counteract the estrogen.
Chúng ta nên cho cô ta dùng thuốc Tamoxifen để đề phòng nhằm trung hòa lượng Estrogen.

Xem thêm ví dụ

However , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen .
Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ .
The WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens (Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro).
Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens (Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro).
Therefore , a woman can develop osteoporosis ( thinning of bone ) later in life when her ovaries do not produce adequate estrogen .
Vì vậy , phụ nữ có thể bị loãng xương ( xương mỏng ) khi về già bởi lúc này các buồng trứng không còn sản sinh đủ hoóc-môn estrogen nữa .
The medication can have some estrogen-like effects in men.
Thuốc có thể có một số tác dụng giống như estrogen ở nam giới.
Hormone therapy ( HT ) , also referred to as hormone replacement therapy ( HRT ) or postmenopausal hormone therapy ( PHT ) , consists of estrogens or a combination of estrogens and progesterone ( progestin ) .
Điều trị bằng hoóc-môn ( HT ) , cũng được gọi là liệu pháp thay thế hoóc-môn ( HRT ) hoặc liệu pháp hoóc-môn sau mãn kinh ( PHT ) , bao gồm hoóc-môn estrogen hoặc kết hợp cả hoóc-môn estrogen và progesterone ( progestin ) .
MIT researchers show how estrogen protects women from the gastric inflammation that can lead to cancer .
Các nhà nghiên cứu tại Học viện Công nghệ Massachusetts cho thấy ét-xtrô-gien bảo vệ phụ nữ khỏi viêm dạ dày có thể dẫn đến ung thư .
Ormeloxifene is a selective estrogen receptor modulator (SERM).
Ormeloxifene (Centchroman) là một selective estrogen receptor modulator, hay SERM.
Their estrogen potency has been estimated to be only 1/1000 to 1/100,000 of that of estradiol , a natural estrogen .
Hiệu lực estrogen của chúng được ước lượng chỉ đạt 1/1000 đến 1/100,000 hoóc-môn buồng trứng , một loại estrogen tự nhiên .
Estrogen somehow interferes with the recruitment or activity of those immune cells .
Ét-xtrô-gien bằng cách nào đó đã gây trở ngại cho sự tăng lực hoạt hoạt tính của những tế bào miễn dịch .
So we blocked her testosterone with a blocking hormone, but we added estrogen, not at 16, but at 13.
Thế nên chúng tôi đóng hormones testosterone của cháu bằng biện pháp đóng hormones, nhưng chúng tôi tăng estrogen không phải ở tuổi 16, mà vào tuổi13.
PJC: So speaking of estrogen, one of the other compounds that Tyrone talks about in the film is something called bisphenol A, BPA, which has been in the news recently.
PJC: Và nói về estrogen, một trong những thành phần mà Tyrone nói về bộ phim là cái gì đó gọi là bisphenol A, BPA, nó đã xuất hiện trên tin tức gần đây.
MOHN is non-aromatizable due to the presence of a hydroxy group at the C4 position, and for this reason, poses no risk of estrogenic side effects like gynecomastia at any dosage, unlike many other AAS.
MOHN không thơm do sự hiện diện của một nhóm hydroxy ở vị trí C4, và vì lý do này, không có nguy cơ về các phản ứng phụ estrogen như gynecomastia ở liều lượng nào, không giống như nhiều AAS khác.
It's a material hardener and synthetic estrogen that's found in the lining of canned foods and some plastics.
Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa.
In addition, many progestins also have other hormonal activities, such as androgenic, antiandrogenic, estrogenic, glucocorticoid, or antimineralocorticoid activity.
Ngoài ra, nhiều proestin cũng có các hoạt động nội tiết tố khác, chẳng hạn như androgen, antiandrogen, estrogen, glucocorticoid, hay hoạt động antimineralocorticoid.
They have a chemical structure that is similar to the estrogens naturally produced by the body , but their effectiveness as an estrogen has been estimated to be much lower than true estrogens .
Chúng có cấu trúc hoá học tương tự như estrogen do cơ thể tiết ra tự nhiên , nhưng hiệu quả của chúng đã được ước lượng thấp hơn nhiều so với estrogen thực sự .
This is due to a combination of factors: genetics (redundant and varied genes present on sex chromosomes in women); sociology (such as the fact that women are not expected in most modern nations to perform military service); health-impacting choices (such as suicide or the use of cigarettes, and alcohol); the presence of the female hormone estrogen, which has a cardioprotective effect in premenopausal women; and the effect of high levels of androgens in men.
Điều này bởi sự tổng hợp các yếu tố: gen (có nhiều và đa dạng gen hiện diện trong các nhiếm sắc thể giới tính ở phụ nữ); xã hội học (như không phải thực hiện nghĩa vụ quân sự ở hầu hết các quốc gia); các lựa chọn liên quan tới sức khoẻ (như tự tử hay hút thuốc lá, uống rượu); sự hiện diện của estrogen hormone nữ, vốn có hiệu ứng bảo vệ tim. và joêik ứmg kích thích tố nam cao ở nam giới.
Research is underway to determine if risks of estrogen supplement use are the same for all methods of delivery.
Nghiên cứu đang được tiến hành để xác định rủi ro của estrogen bổ sung sử dụng là như nhau cho tất cả các phương pháp sử dụng.
The newer kinds of pills , which contain the progestin hormones drospirenone , desogestrel , or gestodene along with estrogen , doubled the risk again , making it six to seven times as high as women who were n't using hormonal forms of birth control .
Các loại thuốc viên mới hơn , có chứa các kích thích tố drospirenone progestin desogestrel , hoặc gestodene cùng với estrogen , tăng gấp đôi nguy cơ này một lần nữa , làm cho nó cao hơn 6-7 lần so với những phụ nữ không sử dụng các hình thức ngừa thai nội tiết tố .
Typically phenol-containing molecules similar to BPA are known to exert weak estrogenic activities, thus it is also considered an endocrine disrupter (ED) and estrogenic chemical.
Thông thường các phân tử có chứa phenol tương tự BPA được biết là gây ra các hoạt động estrogen yếu, do đó nó cũng được coi là chất gây rối loạn nội tiết (ED) và hóa chất estrogen.
Dodds eventually developed a structurally similar compound, diethylstilbestrol (DES), which was used as a synthetic estrogen drug in women and animals until it was banned due to its risk of causing cancer; the ban on use of DES in humans came in 1971 and in animals, in 1979.
Dodds cuối cùng đã phát triển một hợp chất cấu trúc tương tự, diethylstilbestrol (DES), được sử dụng làm thuốc estrogen tổng hợp ở phụ nữ và động vật cho đến khi nó bị cấm do nguy cơ gây ung thư; lệnh cấm sử dụng DES ở người xuất hiện vào năm 1971 và ở động vật vào năm 1979.
Plant estrogens ( phytoestrogens , isoflavones )
Estrogen thực vật ( phytoestrogens , isoflavones )
There is also a perception among many women that plant estrogens are " natural " and therefore safer than HT , but this has never been proven scientifically .
Nhiều phụ nữ cũng nghĩ rằng các hoóc-môn estrogen thực vật " tự nhiên " và so đó an toàn hơn HT , nhưng điều này vẫn chưa được khoa học chứng minh .
Whereas taking estrogen alone increases the risk of endometrial cancer, taking both estrogen and a progestogen in combination, as in most birth control pills, decreases the risk.
Trong khi chỉ riêng việc sử dụng estrogen làm tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung của, nếu dùng cả estrogen và progesterone kết hợp, như trong hầu hết các loại thuốc tránh thai, làm giảm nguy cơ.
Well, I did something a little bit innovative, because I do know hormones, and that estrogen is much more potent in closing epiphyses, the growth plates, and stopping growth, than testosterone is.
Tôi đã có một sáng kiến, vì tôi biết về hormones và chất estrogen, nó còn mạnh hơn chất testosterone có tác dụng trong việc đóng thùy mấu trên não và ngừng quá trình tăng trưởng cơ thể.
There are also local ( meaning applied directly to the vagina ) hormonal treatments for the symptoms of vaginal estrogen deficiency .
Cũng có nhiều phương pháp điều trị bằng hoóc-môn tại chỗ đối với các triệu chứng thiếu estrogen âm đạo ( có nghĩa là tác động trực tiếp lên âm đạo ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrogen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.