estuary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estuary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estuary trong Tiếng Anh.

Từ estuary trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa sông, hải khẩu, Cửa sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estuary

cửa sông

noun

11 of the 15 biggest cities stand on a coastline or river estuary.
11 trong số 15 đô thị lớn nhất tập trung ở đường bờ biển hay cửa sông.

hải khẩu

noun

Cửa sông

noun (type of marine and riverine ecosystem)

11 of the 15 biggest cities stand on a coastline or river estuary.
11 trong số 15 đô thị lớn nhất tập trung ở đường bờ biển hay cửa sông.

Xem thêm ví dụ

20: The Luftwaffe and German U-boats start mining the Thames estuary.
20: Không quân và tàu ngầm U-boat của Đức bắt đầu rải mìn cửa sông Thames.
Linguists have attempted to define a Northern dialect area, corresponding to the area north of a line that begins at the Humber estuary and runs up the River Wharfe and across to the River Lune in north Lancashire.
Các nhà ngôn ngữ đã nỗ lực nhằm xác định một khu vực phương ngữ miền Bắc, tương ứng với khu vực nằm về phía bắc một đường bắt đầu tại cửa sông Humber và chạy ngược sông sông Wharfe và qua đến sông Lune tại miền bắc Lancashire.
The largest specimen considered reliable (based on remains) was caught in the Volga estuary in 1827 and measured 7.3 m (24 ft) and weighed 1,474 kg (3,250 lb).
Mẫu vật lớn nhất được coi là đáng tin cậy đã bị bắt tại cửa sông Volga năm 1827 và dài 7.3 m (24 ft) nặng 1,474 kg (3,250 lb).
They refuelled in Rio de Janeiro, Brazil, before proceeding to the estuary of the River Plate in case the damaged German pocket battleship Admiral Graf Spee attempted to escape from Montevideo, Uruguay, where she had taken refuge after losing the Battle of the River Plate.
Chúng được tiếp nhiên liệu tại Rio de Janeiro, Brasil trước khi tiếp tục đi đến cửa sông Río de la Plata, đề phòng trường hợp chiếc thiết giáp hạm bỏ túi Đức Admiral Graf Spee tìm cách thoát khỏi Montevideo, Uruguay, nơi nó tạm thời tị nạn sau khi bị hư hại trong trận River Plate.
The alloy of 90% copper and 10% nickel, remarkable for its resistance to corrosion, is used for various objects exposed to seawater, though it is vulnerable to the sulfides sometimes found in polluted harbors and estuaries.
Hợp kim gồm 90% đồng và 10% nickel, có độ chống ăn mòn đáng chú ý, được dùng trong nhiều ứng dụng có tiếp xúc với nước biển, tuy nhiên nó dễ bị ăn mòn do các hợp chất sulfua tồn tại trong các cảng và cửa sông bị ô nhiễm.
She represented the province of the estuary (province de l'Estuaire) and won the Miss Gabon crown on November 30, 2013 in Libreville.
Cô đại diện cho tỉnh cửa sông (tỉnh de l'Estuaire) và giành vương miện Hoa hậu Gabon vào ngày 30 tháng 11 năm 2013 tại Libreville.
Today the river therefore continues into the Westerschelde estuary only, passing Terneuzen to reach the North Sea between Breskens in Zeelandic Flanders and Vlissingen (Flushing) on Walcheren.
Do đó, ngày nay sông chỉ đổ ra biển theo nhánh Westerschelde, qua Terneuzen để đổ vào biển Bắc ở khoảng giữa Breskens thuộc Zeeuws-Vlaanderen và Vlissingen thuộc Walcheren.
On 25 June 1940, Fraser, her sister HMCS Restigouche, and the cruiser Calcutta were returning from St. Jean de Luz after rescuing refugees trapped by the German Army (Operation Ariel), when Fraser was rammed by Calcutta in the Gironde estuary.
Vào ngày 25 tháng 6 năm 1940, Fraser, tàu chị em HMCS Restigouche (H00) và tàu tuần dương HMS Calcutta đang trên đường quay trở về từ St. Jean de Luz sau khi giải cứu người tị nạn bị quân Đức vây hãm trong khuôn khổ Chiến dịch Ariel, khi Fraser bị Calcutta húc phải tại cửa sông Gironde.
The valley to the north is also the source of two streams called Dore and Dogne, which unite to form the Dordogne River, which flows through the nearby spa town of Mont-Dore and on to the Gironde estuary.
Thung lũng ở phía bắc cũng là nguồn gốc của hai dòng suối Dore và Dogne, mà kết nối với nhau để tạo thành những Sông Dordogne chảy qua thị trấn spa Mont-Dore gần đó và tới cửa sông Gironde.
Fears of Allied reinforcements reaching Antwerp forced the Luftwaffe to cover the Scheldt estuary.
Nỗi lo sợ về việc quân tiếp viện của Đồng Minh sẽ tới Antwerp đã buộc Luftwaffe phải khống chế cửa sông Scheldt.
The salinity has the highest variability where there is fresh water inflow, such as at the Rhine and Elbe estuaries, the Baltic Sea exit and along the coast of Norway.
Độ mặn dao động cao nhất ở những nơi có dòng nước ngọt chảy vào như ở các cửa sông Rhine và Elbe, từ biển Baltic và dọc theo bờ biển Na Uy.
By 16:00, the German flotilla began returning to the Jade Estuary, arriving at approximately 20:23.
Đến 16 giờ 00, hải đội Đức bắt đầu rút lui về Jade Estuary, đến nơi vào khoảng 20 giờ 23 phút.
The estuaries of all the great German rivers lay within Swedish territory, which also included two-thirds of Lake Ladoga and one-half of Lake Peipus.
Các cửa sông của tất cả các con sông lớn của Đức nằm trong lãnh thổ Thụy Điển, cũng bao gồm hai phần ba hồ Ladoga và một nửa hồ Peipus.
The three main islands are separated by "bights", estuaries that trifurcate the island, connecting the island's east and west coasts.
Ba hòn đảo chính được tách ra bằng các "khúc uốn", các cửa sông chia tách ba hòn đảo, kết nối phía đông của hòn đảo và bờ biển phía tây.
This consists of the head-wave of the advancing tide, hemmed in where the estuary narrows suddenly into the river, and often exceeds 7 ft (2.1 m) in height.
Hiện tượng này bao gồm các cơn sóng thủy triều kéo đến, đột ngột qua cửa sông kéo đến, và thường cao vượt quá 7 foot (2,1 m).
Admiral Graf Spee had put into neutral Montevideo and was trapped there, as Cumberland along with Ajax and Achilles (Exeter having been heavily damaged) patrolled the estuary, resulting in Admiral Graf Spee being scuttled by her crew on 17 December.
Admiral Graf Spee bị buộc phải rút về cảng trung lập Montevideo và bị mắc kẹt tại đây, khi Cumberland cùng với Ajax và Achilles (Exeter đã bị hư hại) tuần tra bịt kín lối ra vào cửa sông, đưa đến việc Admiral Graf Spee bị chính thủy thủ đoàn của mình tự đánh đắm vào ngày 17 tháng 12.
As a simplification of the legal statute, the Kuching city limits extend from the Kuching International Airport in the south to the northern coast of the Santubong and Bako peninsulas; from the Kuching Wetlands National Park in the west to the Kuap River estuary in the east.
Để giản hóa chế độ pháp lý, giới hạn của thành phố Kuching trải từ sân bay quốc tế Kuching tại phía nam đến bờ biển phía bắc của các bán đảo Santubong và Bako; từ vườn quốc gia đất ngập nước Kuching tại phía tây đến cửa sông Kuap tại phía đông.
Natural gas and oil drilling continue, however, and in the vicinity of the Ems, Weser and Elbe estuaries, and ship traffic causes tension between wildlife protection and economic values.
Tuy nhiên, các mỏ khí thiên nhiên và dầu mỏ vẫn tiếp tục được khoan, quần đảo cũng nằm gần các cửa sông Ems, Weser và Elbe; vì thế giao thông đường thủy cũng tạo ra căng thẳng trong việc bảo đảm cả bảo vệ các loài hoang dã lẫn kinh tế.
It seems, though, that nobody ascertained whether the kangaroos had escaped, nor how they could have crossed the Exe estuary, and Musgrave himself said that he invented with the story to distract his parishioners' concerns about a visit from the devil: I found a very apt opportunity to mention the name of kangaroo, in allusion to the report then current.
Tuy nhiên, dường như không ai xác định được liệu kangaroo có trốn thoát hay không, làm thế nào chúng có thể vượt qua cửa sông Exe, và chính Musgrave nói rằng ông đã bịa ra câu chuyện này hòng đánh lạc hướng những lo ngại của giáo dân về chuyến viếng thăm của quỷ: Tôi tìm thấy một cơ hội rất thích hợp để nhắc đến tên gọi của kangaroo, nhằm ám chỉ báo cáo hiện tại về sau.
The choice of an established Allied line lay in either reinforcing the Belgians in the east of the country, at the Meuse–Albert Canal line, and holding the Scheldt Estuary, thus linking the French defences in the south with the Belgian forces protecting Ghent and Antwerp, seemed to be the soundest defensive strategy.
Lựa chọn thiết lập một phòng tuyến của Đồng Minh trên tuyến sông Meuse–kênh đào Albert nhằm tăng cường cho quân đội Bỉ ở phía đông và kiểm soát cửa sông Scheldt, qua đó liên kết tuyến phòng thủ Pháp ở phía nam với các lực lượng Bỉ bảo vệ Ghent và Antwerp, dường như là chiến lược phòng thủ đúng đắn nhất.
In conjunction with other inland waterway infrastructure investments already financed under the project, the Day-Ninh Co canal will complete a through-corridor for seagoing vessels between the estuary of the Ninh Co River and Ninh Phuc port.
Cùng với các công trình đầu tư trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa khác trong dự án, kênh sông Đáy – Ninh Cơ sẽ là mắt xích cuối cùng trong dự án nhằm tạo tuyến đường giao thông có thể phục vụ tàu biển qua lại giữa sông Ninh Cơ và cảng Ninh Phúc.
On 23 October 1942, Phoebe was torpedoed by the German submarine U-161 off the Congo Estuary, while on passage to French Equatorial Africa.
Vào ngày 23 tháng 10 năm 1942, HMS Phoebe trúng phải ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-161 ngoài khơi Congo trong khi đang đi ngang Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp.
The recent outbreak of the disease on Philip Island, Victoria, was initially associated with the building of a roadway, inadvertently forming marshlands at the headwaters of an estuary, which was divided by the construction.
Dịch bệnh gần đây trên đảo Philip, Victoria, ban đầu được liên kết với việc xây dựng một con đường, vô tình hình thành đầm lầy ở đầu nguồn của một cửa sông, được chia cho xây dựng.
In 1483, a Portuguese caravel captained by Diogo Cão reached the estuary of the Congo River and made contact with subjects of the king.
Năm 1483, một thuyền trưởng người Bồ Đào Nha do Diogo Cão chỉ huy đã tới cửa sông Congo và tiếp xúc với các thần dân của nhà vua.
The plan involved two simultaneous attacks by light cruisers and destroyers, one on Flanders and another on shipping in the Thames estuary; Hindenburg and the other four battlecruisers were to support the Thames attack.
Kế hoạch dự trù hai đòn tấn công đồng thời bởi các tàu tuần dương hạng nhẹ và tàu khu trục, gồm một xuống Flanders và đòn kia xuống tàu bè tại khu vực Thames estuary; Hindenburg cùng bốn tàu chiến-tuần dương khác sẽ hỗ trợ cuộc tấn công Thames.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estuary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.