eta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eta trong Tiếng Anh.

Từ eta trong Tiếng Anh có các nghĩa là Eta, eta, ETA. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eta

Eta

noun

I need you to double-check the eta on those lab results.
Tôi cần cậu kiểm tra kép ETA với những kết quả trong phòng thí nghiệm.

eta

noun

I need you to double-check the eta on those lab results.
Tôi cần cậu kiểm tra kép ETA với những kết quả trong phòng thí nghiệm.

ETA

noun

We're not allowed to endanger the ETA members.
Chúng tôi không được phép gây nguy hiểm cho các thành viên ETA.

Xem thêm ví dụ

Section 9 ETA?
Bao giờ Tiểu đội 9 tới?
ETA on their NLL cross?
Thời gian dự kiến tiến vào ranh giới phía Bắc?
ETA 30 seconds.
Sẽ tới trong 30 giây nữa.
Nina, what's the ETA on the tac teams?
Nina, bao lâu nữa thì các đội TAC lên đường?
The bus system shows a specific ETA at most bus stops.
Hệ thống xe buýt cho thấy một ETA cụ thể tại hầu hết các điểm dừng xe buýt.
On 27 November 2014, the Electronic Travel Authorisation (ETA) facility became operational for citizens of over 40 eligible countries, including those who are eligible for visa on arrival.
Vào ngày 27 tháng 11 năm 2014, sự cấp phép chuyến đi điên tử (ETA) đi vào hoạt động đối với công dân của 40 quốc gia, bao gồm những quốc gia có thể làm thị thực tại cửa khẩu.
Michael is en route with a strike team, eta 2 minutes.
Michael sẽ bao vây tòa nhà trong 2 phút nữa.
ETA, 1 minute.
Ước tính khoảng 1 phút.
What's Finn's ETA?
Chừng nào Finn tới?
Contact ETA, 21 seconds.
Đối mặt sau 21 giây.
ETA on the SEAL team is 0400.
Đội SEAL dự tính sẽ đến vào 0400.
Oh, gee, I wonder who leaked our ETA.
Oh, tôi tự hỏi ai đã tiết lộ thời điểm chúng ta về nhà.
The ETA in Utah is 96 minutes.
Dự kiến họ sẽ tới Utah trong 96 phút.
Swatch began development in the early 1980s, under the leadership of the then ETA SA's CEO, Ernst Thomke with a small team of watch engineers led by Elmar Mock and Jacques Müller.
Swatch bắt đầu phát triển vào đầu những năm 1980, dưới sự lãnh đạo của Giám đốc điều hành của ETA SA, Ernst Thomke với một nhóm kỹ sư đồng hồ nhỏ do Elmar Mock và Jacques Müller lãnh đạo.
We're not allowed to endanger the ETA members.
Chúng tôi không được phép gây nguy hiểm cho các thành viên ETA.
Historically, Tudor watches have been manufactured by Montres Tudor SA using movements supplied by ETA SA.
Trong lịch sử, đồng hồ Tudor được sản xuất bởi Montres Tudor SA và sử dụng những bộ máy từ hãng ETA SA.
Transferring 3 suspects, ETA 10 minutes.
Đang áp giải tình nghi bị bắt về tổng bộ. 10 phút nữa sẽ tới.
Two more deaths in Nanclares de la Oca, a guard and an ETA prisoner.
Thêm hai ca tử vong ở Nanclares de la Oca, một người bảo vệ và một tù nhân ETA.
What's your ETA?
Bao lâu nữa mới tới vậy?
Staging all this with the ETA members in the middle...
Lợi dụng tất cả những thứ này cộng thêm các thành viên của ETA là vai chính...
Also of note is the Crescent Nebula (NGC 6888), located between Gamma and Eta Cygni, which was formed by the Wolf–Rayet star HD 192163.
Tinh vân Crescent (NGC 6888) nằm ở giữa Gamma Cygni và Eta Cygni được hình thành từ sao Wolf-Rayet HD 192163.
To boost their impact, display ETAs may, for instance, have a different layout for description lines.
Ví dụ: để gia tăng tác động của mình, ETA hiển thị có thể có một bố cục khác cho các dòng mô tả.
Michael is en route with a strike team, eta # minutes
Michael sẽ bao vây tòa nhà trong # phút nữa
Let us know when you have an ETA.
Nhớ báo khi có tin tốt.
What's the ETA?
ETA đâu?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.