estupor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estupor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estupor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estupor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự sửng sốt, sự kinh ngạc, sự ngạc nhiên, trạng thái sững sờ, thắc mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estupor

sự sửng sốt

(amazement)

sự kinh ngạc

(amazement)

sự ngạc nhiên

(astonishment)

trạng thái sững sờ

(stupefaction)

thắc mắc

Xem thêm ví dụ

Si eres receptivo a los susurros del Espíritu, con seguridad, sucederá en el momento apropiado una de dos cosas: o recibirás el estupor de pensamiento que te indicará que lo que has escogido no es correcto, o sentirás paz o que tu pecho arde confirmándote que tu elección ha sido correcta.
Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng.
Es probable que el temor y la preocupación sumieran a Daniel en un estado de estupor.
Có lẽ sự kinh khiếp và lo sợ đã khiến Đa-ni-ên rơi vào một tình trạng bàng hoàng.
Esa vez, mientras él tomaba conciencia de sus actos y salía del estupor en el que a menudo se sumía, oyó ruidos.
Lần đó, khi dần tỉnh ra, ngoi lên từ trạng thái mê loạn thường bủa vây, hắn nghe có tiếng động.
Vamos a tener un niño, y observar su reacción de estupor y de alegría-.
Chúng mình sắp có con,’ và xem thầy sẽ phản ứng ra sao, chắc là sửng sốt rồi vui mừng rạng rỡ.
Solo entonces ella, mientras ve que se lleva a cabo la decisión de Jehová en su contra, va a ‘despertar’ del estupor ocasionado por su embriaguez.
Chỉ đến lúc đó, khi thấy quyết định của Đức Giê-hô-va phán xét y thị được thi hành, y thị mới “thức dậy” trong cơn say sưa của y thị.
Podrás “[sentir] que está bien”, o experimentar un “estupor de pensamiento” si está mal (véase D. y C. 9:8–9).
Các em có thể “cảm thấy rằng điều đó là đúng” hoặc cảm thấy “tâm trí như tê dại,” nếu điều đó là sai (xin xem GLGƯ 9:8–9).
En un estudio, muchas adolescentes “admitieron que, pese a no haber usado ningún método anticonceptivo, la noticia de que estaban encintas les causó sorpresa e incluso estupor”.
Trong một cuộc thăm dò, các bà mẹ vị thành niên “thường nói họ sững sờ hay kinh ngạc khi biết mình có thai dù họ không hề dùng biện pháp tránh thai nào”.
Ellos relatan la sensación de asombro, estupor e incluso ansiedad, al saber los riesgos que entraña un eclipse.
Họ đã mô tả một cảm giác kinh hoàng, ngạc nhiên, và thậm chí lo lắng vì biết rằng nhật thực gây ra một số mối nguy hiểm.
Causó gran estupor.
Nó làm dấy lên một chút quan ngại.
Lo primero que llena de estupor al visitante es la superioridad en el terreno de la técnica y la organización.
Điều đầu tiên khiến những vị khách phải kinh ngạc khi đến đất nước này là sự vượt trội về kỹ nghệ và tổ chức.
Aquí no creemos en sedar a los pacientes en un estupor con bromuros y demás.
Ở đây chúng tôi không ru ngủ bệnh nhân vào trạng thái ngẩn ngơ bằng thuốc an thần hay gì đó.
7 ¿Creéis que podéis sentaros sobre vuestros tronos en un estado de insensible estupor, mientras vuestros enemigos están sembrando la muerte alrededor de vosotros?
7 Các người lẽ nào lại nghĩ rằng mình vẫn được an tọa trên ngôi vị của mình với một thái độ vô tâm kỳ dị như vậy trong lúc kẻ thù của các người đang gieo rắc công việc chết chóc chung quanh các người?
¡Me quedé mudo de estupor!
Tôi đứng ngây người không nói nên lời!
Si eres receptivo a los susurros del Espíritu, con seguridad, sucederá en el momento apropiado una de dos cosas: o recibirás el estupor de pensamiento que te indicará que lo que has escogido no es correcto, o sentirás paz o que tu pecho arde confirmándote que tu elección ha sido correcta.
Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng.
Nos repartimos el vino, nos repartimos las mujeres, y pronto caímos en un estupor.
Chúng tôi chuyền tay nhau số rượu, chuyền tay những cô gái, và rồi sớm đi vào trạng thái đê mê.
No nos sobrevino ningún estupor de pensamiento ni sentimiento sombrío alguno; simplemente sentimos la ausencia de paz.
Tâm trí chúng tôi không có đến mức tê dại hoặc có những ý nghĩ tối đen—chỉ không cảm thấy bình an.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estupor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.