etapa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ etapa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etapa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ etapa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giai đoạn, thời kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ etapa

giai đoạn

noun

El hielo ahora entra en la última etapa de su descenso.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.

thời kỳ

noun

Para esa nueva etapa, Él ya tenía preparada otra oportunidad.
Trong một thời kỳ mới, Chúa đã có cơ hội sẵn sàng thích hợp cho họ.

Xem thêm ví dụ

Existe, de hecho, otra Etapa.
Đó, thực sự, là một bước khác.
En una etapa posterior de su vida, tras trabajar en sus ideas durante muchos años, Fuller había obtenido una considerable visibilidad pública.
Vào cuối đời mình, sau vài thập kỉ làm việc dựa trên lý thuyết, Fuller đã trở nên nổi tiếng.
Antes de que les diga por qué no lo es, voy a adentrarme en lo que yo llamo etapa dos.
Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2.
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños.
Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn.
Estamos en la segunda etapa.
Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2.
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta.
SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng.
Conservar el Universo bien homogéneo en etapas tempranas, no es fácil; es un arreglo delicado.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
No es de extrañar que Jehová los hubiera elegido para cuidar de su Hijo durante las primeras etapas de su vida en la Tierra.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
□ ¿Por qué continúan algunos en la etapa de “pequeñuelos” en sentido espiritual?
□ Tại sao vài người hãy còn là “con đỏ” về thiêng-liêng?
Así, en la información restante, dentro de las marcas de agua contiene los nombres de, creo que son, 46 autores diferentes y contribuidores clave en llevar el proyecto hasta esta etapa.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Hay más etapas involucradas aquí que el tiempo que tengo para contarles, pero básicamente avanzamos a través del espacio, lo poblamos con variables medio ambientales como sulfuro, halogenuro, cosas como esas.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
Para ayudarle a entender mejor los esfuerzos que realiza Google a fin de que los informes sean precisos y reflejen la auténtica actividad de usuario de la mejor forma posible, hemos generado un resumen de cada etapa.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
Un error común es considerar que la interfase es la primera etapa de la mitosis.
Tồn tại một quan niệm sai lầm là kỳ trung gian là giai đoạn đầu tiên của nguyên phân.
Todos iniciamos un viaje maravilloso y esencial cuando partimos del mundo de los espíritus y entramos en esta etapa, a veces difícil, llamada la vida mortal.
Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế.
Además, me aseguraron que jamás pasó de la etapa de planeación.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
Muchos de los recién llegados han pasado etapas difíciles, y por ello a menudo plantean preguntas sobre el significado de la vida y lo que depara el futuro.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.
En la etapa más temprana de la comunidad estaba formada por todos los judíos que aceptaron a Jesús como una persona venerable o incluso el Mesías.
Trong giai đoạn sớm nhất, cộng đồng được tạo nên từ tất cả những người Do Thái chấp nhận Chúa Jesus là một người đáng kính hoặc Đấng Messiah (Đấng Ki tô).
Claro, primero debe comprender qué ocurre en esta fascinante —aunque a veces turbulenta— etapa de la vida.
Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này.
El hielo ahora entra en la última etapa de su descenso.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.
Luego llegó la siguiente etapa de la ecuación.
Và rồi đến bước tiếp theo của quá trình.
Una manera "occidental" simplificada de decidir cuándo es el momento de negociar es dividir la negociación en dos etapas: crear valor y reclamar valor.
Một cách đơn giản hóa kiểu "phương tây" để quyết định khi nào nên mặc cả là chia đàm phán thành hai giai đoạn: tạo ra giá trị và yêu cầu giá trị.
Pero al dar nuestros nuevos fármacos a estos gusanos en una etapa temprana, entonces vemos que sanan y viven una vida normal.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
Y luego, la novena etapa.
Và tiếp tục công đoạn 9.
El juego presenta tres tipos de moneda de juego:Créditos, experiencia, y oro (los tokens eran una forma de moneda provisional dentro del juego utilizados en lugar de oro durante etapa de testaeo en la Beta pública).
Trò chơi có bốn loại tiền tệ chính gồm: tín dụng, kinh nghiệm, tiền xu (since version 1.9.4), và vàng (các loại đồng xu khác là tiền tệ tạm thời được sử dụng trong game thay vì vàng trong suốt giai đoạn thử nghiệm Open Beta).
De 1959 a 1976, se construyó un sistema de teleféricos que en varias etapas lleva a los visitantes hasta una altitud de 3800 m.
Từ năm 1959 cho tới năm 1976, một hệ thống xe chạy trên dây cáp đã được xây dựng thành nhiều tầng để có thể thể đưa những người đến thăm lên tới độ cao 3.750 m.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etapa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.