ethanol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ethanol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethanol trong Tiếng Anh.

Từ ethanol trong Tiếng Anh có các nghĩa là êtanol, etanol, Êtanol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ethanol

êtanol

noun (A flammable, colorless liquid which is used amongst others as solvent, disinfectant and intoxicant.)

etanol

noun

Êtanol

noun (chemical compound)

Xem thêm ví dụ

Pyruvate can be converted into carbohydrates via gluconeogenesis, to fatty acids or energy through acetyl-CoA, to the amino acid alanine, and to ethanol.
Pyruvate có thể được chuyển đổi thành carbohydrate thông qua gluconeogenesis, thành axit béo hoặc năng lượng thông qua acetyl-CoA, với alanine axit amin và ethanol.
It is now being considered for use in several bioenergy conversion processes, including cellulosic ethanol production, biogas, and direct combustion for thermal energy applications.
Hiện nay nó đang được xem xét để sử dụng trong vài quy trình chuyển hóa năng lượng sinh học, bao gồm sản xuất ethanol xen-lu-lo, khí sinh học, và chất đốt trực tiếp cho các ứng dụng nhiệt năng.
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass.
Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối.
E10 and other blends of ethanol are considered to be useful in decreasing U.S. dependence on foreign oil, and can reduce carbon monoxide (CO) emissions by 20 to 30% under the right conditions.
E10 và các hỗn hợp etanol khác được cho là có hiệu quả giúp giảm sự phụ thuộc của Mỹ vào dầu ngoại quốc, và có thể giảm khí thải cacbon monoxit (CO) 20 đến 30% dưới điều kiện thích hợp.
Also, the engine has to be adjusted for a higher compression ratio as compared to a pure gasoline engine to take advantage of ethanol's higher oxygen content, thus allowing an improvement in fuel efficiency and a reduction of tailpipe emissions.
Động cơ cũng phải được điều chỉnh cho phù hợp với tỷ lệ nén cao hơn so với động cơ xăng nguyên chất để có thể được lợi từ lượng ôxy cao hơn của etanol, từ đó giúp cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm khí thải ống bô.
But to go from cellulose to ethanol is ecologically unintelligent, and I think that we need to be econologically intelligent about the generation of fuels.
Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng.
Pure ethanol
Ethanol nguyên chất
To produce ethanol from starchy materials such as cereal grains, the starch must first be converted into sugars.
Để sản xuất etanol từ các nguyên liệu chứa tinh bột như hạt ngũ cốc thì tinh bột đầu tiên phải được chuyển hóa thành đường.
Water and ethanol, for example, are miscible because they mix in all proportions.
Ví dụ, nước và etanol có thể trộn lẫn ở bất kỳ tỷ lệ nào.
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid.
Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng.
Blends of E10 or less are used in more than 20 countries around the world, led by the United States, where ethanol represented 10% of the U.S. gasoline fuel supply in 2011.
Hỗn hợp E10 hoặc thấp hợp được sử dụng tại hơn 20 quốc gia trên thế giới, dẫn đầu bởi Mỹ, nơi etanol chiếm 10% lượng nhiên liệu xăng vào năm 2011.
An advantage of ethanol (CH 3CH 2OH) is that it has a higher octane rating than ethanol-free gasoline available at roadside gas stations, which allows an increase of an engine's compression ratio for increased thermal efficiency.
Một lợi thế của ethanol (CH3CH2OH) là nó có chỉ số octane cao hơn so với xăng không có ethanol hiện có ở các trạm xăng trên đường, cho phép tăng tỷ lệ nén của động cơ để tăng hiệu suất nhiệt.
These were preserved in formaldehyde, and later in ethanol, for further study.
Các mẫu vật này được bảo quản trong formaldehyd, sau đó là êtanol để tiếp tục nghiên cứu.
Ethanol -- intake of alcohol -- will decrease neurogenesis.
Ethanol -- uống rượu bia -- sẽ làm giảm sự phát sinh thần kinh.
Pyruvate from glycolysis is converted by fermentation to lactate using the enzyme lactate dehydrogenase and the coenzyme NADH in lactate fermentation, or to acetaldehyde (with the enzyme pyruvate decarboxylase) and then to ethanol in alcoholic fermentation.
Pyruvate từ glycolysis được chuyển đổi bằng quá trình lên men lactate sử dụng enzym lactate dehydrogenase và coenzyme NADH trong quá trình lên men lactate, hoặc acetaldehyde (với enzyme pyruvate decarboxylase) và sau đó là ethanol trong quá trình lên men cồn.
The resulting material is reacted with ethanol to form a diester.
Sản phẩm này được phản ứng với ethanol để tạo thành một diester.
The National Renewable Energy Laboratory (NREL) conducted tests to evaluate the potential impacts of intermediate ethanol blends on legacy vehicles and other engines.
Phòng thí nghiệm Năng lượng Tái tạo Quốc gia (NREL) thực hiện kiểm tra để đánh giá những tác động của hỗn hợp etanol trung bình đến các phương tiện đang có và các động cơ khác.
Creating cellulose- based ethanol means first unwrapping that protective sheath and then chopping up the cellulose into its individual glucose molecule.
Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose.
Pyridine is added to ethanol to make it unsuitable for drinking.
Pyridin được thêm ethanol để làm cho nó phù hợp cho uống (xem rượu làm biến tính).
The commercialization of cellulosic ethanol is thus proving to be a significant challenge, despite noteworthy research efforts.
Sự thương mại hóa ethanol xen-lu-lô vì vậy chứng minh rằng nó là một thử thách rất quan trọng, dù có những nỗ lực nghiên cứu đáng kể.
French chemist Antoine Lavoisier described ethanol as a compound of carbon, hydrogen, and oxygen, and in 1807 Nicolas-Théodore de Saussure determined ethanol's chemical formula.
Antoine Lavoisier đã mô tả etanol như là một hợp chất của cacbon, hiđrô và ôxy, và năm 1807, Nicolas-Théodore de Saussure đã xác định được công thức hóa học của nó.
Who would have thought that the ethanol biofuel miracle would come from a developing country in South America?
Ai sẽ nghĩ rằng phép màu năng lượng sinh học ethanol tới từ một nước đang phát triển ở Nam Mỹ?
The presence of ethanol modifies those reactions, suppressing or enhancing the role of certain neurotransmitters —chemicals that relay signals from neuron to neuron.
Sự hiện diện của chất ethanol làm biến đổi những phản ứng hóa học này, nó làm giảm hoặc tăng chức năng của một số chất dẫn truyền thần kinh—chất hóa học truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh.
In George W. Bush's 2006 State of the Union Address, he proposed using switchgrass for ethanol; since then, over US$100 million has been invested into researching switchgrass as a potential biofuel source.
Trong một bài diễn văn vào năm 2006, tổng thống Bush đề xuất sử dụng cỏ switchgrass để sản xuất ethanol; kể từ đó, hơn 100 triệu USD đã được đầu tư vào việc nghiên cứu cỏ switchgrass làm nguồn nhiên liệu sinh học tiềm năng.
Someone messed with an ethanol transport truck this morning.
Có người nghịch xe tải chở ethanol sáng nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethanol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.