ético trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ético trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ético trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ético trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đạo đức, luân lý, luân lý học, có đạo đức, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ético

đạo đức

(ethical)

luân lý

luân lý học

có đạo đức

(ethical)

tinh thần

(moral)

Xem thêm ví dụ

He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
9 El confucianismo, por su parte, al principio se dedicaba a fomentar normas éticas y morales basadas en las enseñanzas de su fundador, Confucio.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
CA: ¿Puede imaginar, en nuestras vidas, a un político con una plataforma que plantee abiertamente la ética y la ciudadanía mundial?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
Estoy tratando de ir más allá de la retórica política a un lugar de cuestionamiento ético.
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
Si tenemos vidas en las que conscientemente dejamos la huella ecológica más ligera posible, si compramos las cosas que son éticas para nosotros y no compramos lo que no lo es, podemos cambiar el mundo de la noche a la mañana.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Otros convenios nos comprometen a tener una conducta moral: tanto de nuestra ética hacia los demás como de las normas de conducta relacionadas con nuestro cuerpo.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
11) ¿Cuál es un principio ético primordial de una atención médica de calidad?
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
Escogió tres temas: relaciones humanas, ética laboral y ética familiar.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
A medida que los fondos para investigación en VIH se incrementan en los países en desarrollo y las objeciones éticas en países ricos se hacen más estrictas, pueden ver por qué el contexto se hace cada vez más atractivo.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Por eso los investigadores que estudian los sistemas autónomos están colaborando con los filósofos para resolver el problema complejo de programar la ética en las máquinas, algo que muestra que incluso los dilemas hipotéticos pueden terminar colisionando con el mundo real.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
La ética profesional se basa en estos seis principios:
Trung thực trong kinh doanh có sáu đặc điểm sau:
Pero sin duda una ética mundial implica decir:
Nhưng chắc chắn nền đạo đức toàn cầu đích thực là dành cho ai đó nói rằng,
Einstein creía profundamente que la ciencia debería trascender las fronteras nacionales y éticas.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Pero el problema es que no tenemos la ética para manejarlo.
Nhưng vấn đề là, ta không có đủ đạo đức để nắm giữ nó.
La oportunidad de hacer este tipo de edición genoma también plantea cuestiones éticas que tenemos que considerar, porque esta tecnología puede emplearse no solo en células adultas, sino también en los embriones de los organismos, incluyendo nuestra propia especie.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Su devoción inquebrantable al Evangelio y su firme ética laboral llevaron a Spencer W.
Lòng tận tụy kiên định đối với phúc âm và đạo lý làm việc vững mạnh của ông đã đưa Spencer W.
(Risas) Es difícil encontrar un experto en ética que considere cualquier cambio digno de hacerse, porque dice, "¿y las consecuencias?"
(Cười) Và rất khó để tìm ra một nhà đạo đức học có thể cân nhắc những thay đổi đáng có, bởi vì ông ấy nói, còn hậu quả thì sao?
Andrew siempre ha tenido una ética profesional extraordinaria.
Andrew đã luôn giữ đạo đức dù làm công việc bất thường này.
Esta máxima ética se expuso en el judaísmo, el budismo, la filosofía griega y el confucianismo.
Nguyên tắc đạo đức này được giải thích trong Do Thái Giáo, Phật Giáo, triết lý Hy Lạp và đạo Khổng.
Más adelante escribió sobre la ética, la justicia, el conocimiento, la moderación, la piedad, el alma y el valor.
Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm.
La religión verdadera revela el porqué de nuestra existencia y cuál es el propósito de la vida. Al hacerlo, también ofrece valores y normas morales y éticas, así como guía en la vida.
Ngoài việc trả lời câu hỏi tại sao và giải thích mục đích đời sống, tôn giáo thật còn cho biết những tiêu chuẩn về giá trị, luân lý đạo đức, và những sự hướng dẫn trong đời sống.
Es difícil encontrar un experto en ética que considere cualquier cambio digno de hacerse, porque dice, " ¿y las consecuencias? "
Và rất khó để tìm ra một nhà đạo đức học có thể cân nhắc những thay đổi đáng có, bởi vì ông ấy nói, còn hậu quả thì sao?
Solo puedes ofrecerme el Comité de Ética, y nadie lo quiere.
Còn anh chỉ có thể cho tôi ghế chủ tịch Ủy ban đạo đức chả ai thèm ngó ngàng.
Sabemos esto porque hoy la ética del trabajo no es un fenómeno protestante, un fenómeno occidental.
Chúng ta biết bởi vì ngày nay hệ thống đạo đức không còn là hiện tượng phương Tây, Tin Lành.
Ante tí tienes una abogada que hizo un juramento a la ética, pero se hizo la de la vista gorda para beneficiarse
Trước khi lương tâm trong anh cắn rứcKiếm lời làm cô ta phát béo lên

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ético trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.