euer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ euer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euer trong Tiếng Đức.
Từ euer trong Tiếng Đức có nghĩa là của các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ euer
của các bạnpronoun So erhebt eure Strohhalme, wenn ihr mir zustimmt. Thế nên hãy nâng ống hút của các bạn lên nếu bạn đồng hành với tôi. |
Xem thêm ví dụ
Euer Vater liebte mich nicht, als wir heirateten. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
„Wer immer unter euch groß werden will, soll euer Diener sein“ (10 Min.): “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Das ist euer Job. Đó là công việc của mày. |
Euer Fleisch... ist verdammt zäh. Thịt của ngài... cứng quá. |
* Was hilft euch dabei, eure Gedanken und euer Herz darauf vorzubereiten, die Einflüsterungen des Heiligen Geistes wahrzunehmen und zu verstehen? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Ich habe Euer Schießpulver in acht Tagen. Tám ngày nữa tôi sẽ chuyển thuốc súng cho các cô. |
6 Und er hat das aBuch übersetzt, nämlich jenen bTeil, den ich ihm geboten habe, und so wahr euer Herr und euer Gott lebt, ist es wahr. 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
Wenn ihr der vom Teufel inspirierten Verseuchung, der ihr ausgesetzt seid, erliegt, werden euer großes Potenzial und Können beeinträchtigt oder zerstört. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Dann lenkte er die Aufmerksamkeit auf die Vögel des Himmels und erklärte: „Sie säen nicht, noch ernten sie, noch sammeln sie etwas in Vorratshäuser ein; dennoch ernährt sie euer himmlischer Vater.“ Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
«Ja, Euer französischer Gatte! Vâng, người chồng Pháp của bà ấy. |
Sie ist um eure ewige Sicherheit und euer ewiges Glück besorgt. Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em. |
Sogleich nachdem Jesaja König Hiskia über die künftige Zerstörung Jerusalems und die Wegführung der Juden nach Babylon unterrichtet hat, gibt er die Worte Jehovas wieder, die eine Wiederherstellung verheißen: „ ‚Tröstet, tröstet mein Volk‘, spricht euer Gott. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Euer Körper ist das Werkzeug eures Geistes und ein Geschenk Gottes, mit dem ihr eure Entscheidungsfreiheit ausübt. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Rennt um Euer Leben, solange Ihr noch könnt. Ngươi đi đi Bây giờ vẫn còn kịp. |
" Erkennt euer Lehrer, ob und wann die Klasse den Inhalt der Unterrichtseinheit verstanden hat? " " Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? " |
Warum solltet Ihr Euer Spiel Eurem Gegner zeigen? Tại sao cậu lại phô nước bài của mình ra cho đối phương? |
Welche Auswirkungen hat dies auf euer Leben? Điều này có ảnh hưởng gì trong cuộc sống của các em? |
21 Aber wahrlich, ich sage euch: Mit der Zeit werdet ihr keinen König noch Herrscher haben, denn ich werde euer aKönig sein und über euch wachen. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Ihr habt Euer ganzes Leben gekämpft, aber wofür? Đại vương trải qua nhiều trận đánh... để làm gì? |
Die Männer, die die Doppeldrachme einzogen, fragten Petrus: „Zahlt euer Lehrer die Doppeldrachme [Steuer] nicht?“ Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Ihr ehrt mich über alle Maßen, Euer Gnaden. Đức Vua đã dành cho tôi một vinh dự lớn lao |
(Matthäus 24:14; Hebräer 10:24, 25). Ist euer Wahrnehmungsvermögen geschärft, dann werdet ihr niemals geistige Ziele aus den Augen verlieren, wenn ihr zusammen mit euren Eltern für eure Zukunft plant. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
Euer Ladyschaft! Xin thứ lỗi, thưa quý bà. |
Er ist Euer Neffe. Cậu ta là cháu của bệ hạ mà. |
Gebt beständig acht auf euer Lehren Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.