euro trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ euro trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euro trong Tiếng Đức.
Từ euro trong Tiếng Đức có nghĩa là euro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ euro
euronoun (Währung der Europäischen Währungsunion, mit dem Symbol „€“.) Einige Deutsche arbeiten für einen Euro in der Stunde. Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ. |
Xem thêm ví dụ
Es ist nichts Ungewöhnliches, wenn Jugendliche in solchen Cafés in einem einzigen Monat 200 Euro ausgeben. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Maximalgebot für Samstag, 9 bis 13 Uhr, in Dresden: 1,32 Euro Giá thầu tối đa cho các ngày Thứ Ba, 8 đến 10 giờ sáng, tại Anchorage: 1,32 đô la |
Wir Geberländer haben dem afrikanischen Kontinent 1, 5 Billionen Euro in den letzten 50 Jahren gegeben. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
Curbach ist Konsortialführer in einem der zehn Projekte, die beim Projekt Zwanzig20 des BMBF mit bis zu 45 Mio. Euro gefördert werden. Curbach là người đứng đầu một trong mười tổ hợp dự án thuộc chương trình Zwanzig20 của BMBF với nguồn tài trợ lên đến 45 triệu Euro. |
Im Januar 2017 zählte die Partei rund 136.000 Mitglieder und sammelte Spenden in Höhe von 4 Millionen Euro. Trong tháng 1 năm 2017 Tiến bước! có khoảng 136.000 thành viên và đóng góp thu thập tổng cộng 4 triệu EUR. |
Nun wählen Sie einen Umkreis von 8 km um die Adressen in Ihren Standorterweiterungen für die Ausrichtung aus und lassen das Gebot hierfür um 50 % auf 1,50 Euro erhöhen. Nếu bạn nhắm mục tiêu bán kính 5 dặm quanh tiện ích mở rộng vị trí của mình, bạn có thể tăng giá thầu lên 50% cho bán kính đó, với giá thầu thu được là $1,50. |
Mit dem Ziel-ROAS legen Sie in Google Ads den durchschnittlichen Betrag fest, den Sie pro investiertem Euro als Gewinn erwarten. Khi đặt ROAS mục tiêu của mình, bạn cho Google Ads biết giá trị trung bình bạn muốn lấy lại cho mỗi đô la đã chi tiêu. |
Die Stadt München machte im Herbst 2015 eine Verwirklichung des rund 125 Mio. Euro teuren Projektes von der Beteiligung des Freistaats Bayern und privater Spender abhängig. Thành phố München vào mùa thu năm 2015 đòi hỏi sự tham gia của bang Bayern và các nhà tài trợ tư nhân để thực hiện dự án tốn khoảng 125 triệu euro. |
Außerdem ist ein Google Ads-Konto mit einer Geschäftsadresse in Deutschland erforderlich, für das "Euro (EUR)" als Kontowährung festgelegt ist. Ngoài ra, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ doanh nghiệp ở Đức và chọn Euro (EUR) làm đơn vị tiền tệ cho tài khoản. |
Eine sehr alberne, triviale Sache, aber denken Sie an den Unterschied zu einem Team, welches das nicht gemacht hat, das die 15 Euro bekam, sie in die eigene Tasche gesteckt hat, und sich vielleicht einen Kaffee gekauft hat, oder Teams, welche diese prosoziale Erfahrung machten, bei der sie alle zusammen etwas kaufen und etwas als Gruppe unternahmen. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Somit zahlt Bernd pro Klick einen tatsächlichen CPC von 1,01 Euro. Vì vậy, Bob trả CPC thực tế là 1,01 đô la cho mỗi nhấp chuột. |
Das Konto war seit Jahren inaktiv, aber gestern hat ihr Ehemann 1,115 Euro eingezahlt. Tài khoản tiền mặt đã không được sử dụng suốt mười năm qua, nhưng hôm qua, chồng bà đã gửi vào 1.115 euro. |
Der König gewährt Esra alles, worum er für Jehovas Haus gebeten hat: Gold, Silber, Weizen, Wein, Öl und Salz, im Gesamtwert von umgerechnet fast 100 000 000 Euro Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ |
Bis zum September gingen dort mehr als 30 000 Euro an Spenden ein. Đến tháng 9 hơn 34.000 Mỹ kim đã được đóng góp. |
Im Jahr 1998 gaben amerikanische Spieler umgerechnet mehr als 60 Milliarden Euro für legales Glücksspiel aus — das ist mehr als für Kinobesuche, Musikaufnahmen, Sportveranstaltungen, Freizeitparks und Videospiele zusammen. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
Wenn Sie beispielsweise "Euro" als Währung für Ihre Regel angeben, können Sie im Feld "Konten" nur Konten auswählen, für die die Währung "Euro" festgelegt ist. Ví dụ: nếu chọn Euro là đơn vị tiền tệ cho quy tắc của mình, bạn chỉ có thể chọn các tài khoản có đơn vị tiền tệ là Euro trong hộp Tài khoản. |
9.800 Euro] je nach Bemessungsgrundlage, sind wir gemäß dem Social Progress Index ein absoluter Ausreißer, bei der Umwandlung von Pro-Kopf-Einkommen in sozialen Fortschritt. Nhưng theo chỉ số tăng trưởng xã hội, Chúng tôi tuyệt đối đứng bên ngoài khi nói đến chuyển chỉ số GPD thành tăng trưởng xã hội. |
Er sprach sich deutlich gegen eine einseitige Einführung des Euro durch Island aus. Iceland đã ngay lập tức công nhận nền độc lập của Litva. |
Händler in Rumänien erhalten Zahlungen in Euro und nicht in rumänischen Leu. Người bán tại Romania nhận thanh toán bằng Euro thay vì Leu Rumani. |
Ich bin keine 5000 Euro wert. Tôi không đáng giá 5.000 euro đâu. |
Viele Japaner sind süchtig nach Pachinko, einem flipperähnlichen Automatenspiel, bei dem jährlich Milliarden von Euro umgesetzt werden. Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm. |
Nun braucht man nur noch umgerechnet circa 260 Euro bei der Bank eines Anwaltsbüros zu hinterlegen und dem Gericht ein unterschriebenes Scheidungsgesuch zu schicken, in dem man erklärt, dass man den Ehepartner nicht mehr lieben kann. Das Gesuch lässt sich aus dem Internet herunterladen. Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã ký đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa. |
Die Kosten für das Projekt sollten etwas mehr als eine Million Euro betragen und wurden im Wesentlichen durch öffentliche Mittel erbracht. Tổng chi phí của dự án hiện nay được ước tính khoảng bảy triệu euro, được tài trợ chủ yếu của Nhà nước Hà Lan. |
Insgesamt habe die EU der Türkei in der Zeit von 2014 bis 2010 rund 4,5 Milliarden Euro zugesagt. Serbia sẽ nhận được tổng cộng từ 2014 tới 2020 khoảng 1,5 tỷ EUR. |
Ich verdiene 100 Euro pro Tag. Tôi kiếm được 100 euro một ngày. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euro trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.