evacuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evacuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evacuate trong Tiếng Anh.

Từ evacuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơ tán, di tản, tản cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evacuate

sơ tán

verb

Have many days will it take to evacuate the students?
Sẽ mất bao nhiêu ngày để sơ tán sinh viên?

di tản

verb (to move out of an unsafe location into safety)

Tens of thousands of people are now living in evacuation centres .
Hàng chục ngàn người đang trú ẩn ở các trung tâm di tản .

tản cư

verb

This was sent the day they were being evacuated!
Cái này được gởi vào ngày họ đi tản cư!

Xem thêm ví dụ

After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
Nationwide, Zeb destroyed 770 homes and flooded another 12,548, with thousands forced to evacuate their homes due to flooding.
Tổng cộng trên toàn Nhật Bản, Zeb phá hủy 770 ngôi nhà, làm ngập lụt 12.548 ngôi nhà khác, và khiến hàng ngàn người phải đi di tản khỏi nơi ở vì lũ lụt.
While south of New Georgia escorting a convoy, Taylor, Ralph Talbot, and La Valette (DD-448) were ordered to join O'Bannon, Chevalier, and Selfridge already embroiled in a slugfest with nine Japanese destroyers covering the Vella Lavella evacuation group.
Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải về phía Nam New Georgia, Taylor cùng Ralph Talbot và La Vallette (DD-448) được lệnh gia nhập cùng O'Bannon, Chevalier và Selfridge, vốn đã đụng độ với chín tàu khu trục Nhật Bản bảo vệ cho đội triệt thoái Vella Lavella.
At the end of 1915, the Allied forces were evacuated after both sides had suffered heavy casualties and endured great hardships.
Cuối năm 1915 quân Đồng minh rút lui sau khi 2 bên chịu nhiều thương vong và gian khổ.
Jackal evacuated troops from Heraklion and Sphakia on 28 and 31 May, with Allied forces on Crete surrendering on 1 July.
Jackal đã giúp triệt thoái binh lính khỏi Heraklion và Sphakia vào các ngày 28 và 31 tháng 5, và cuối cùng lực lượng Đồng Minh tại Crete đầu hàng vào ngày 1 tháng 7.
Evacuate and we have media meltdown.
Sơ tán và chúng tôi có khủng hoảng phương tiện truyền thông.
On July 14, 2000, Mount Oyama began another series of eruptions, and by September, the island was completely evacuated.
Vào ngày 14 tháng 7 năm 2000, núi Oyama bắt đầu một loạt các vụ phun trào, và vào tháng 9, cư dân hòn đảo này được sơ tán.
Tens of thousands of people are now living in evacuation centres .
Hàng chục ngàn người đang trú ẩn ở các trung tâm di tản .
All efforts to save Princeton failed, and after the remaining crew were evacuated, she was finally scuttled—torpedoed by the light cruiser Reno—at 17:50.
Mọi nỗ lực nhằm cứu chiếc Princeton đều bị thất bại, và cuối cùng nó bị đánh đắm bởi ngư lôi từ tàu tuần dương hạng nhẹ Reno vào lúc 17 giờ 50 phút.
She was released on 27 April, in time to assist with the evacuation of allied forces from Namsos.
Nó ra khỏi ụ tàu vào ngày 27 tháng 4, vừa kịp lúc để tham gia vào việc triệt thoái lực lượng Đồng Minh khỏi Namsos.
Around 440 men were evacuated.
Khoảng 440 người đã được sơ tán.
At the end of August, she made two troop evacuation runs to Rekata Bay, one of which was aborted, and one mission to Tuluvu and to Buka, Papua New Guinea in September.
Vào cuối tháng 8, nó thực hiện hai chuyến đi triệt thoái binh lính khỏi vịnh Rekata, trong đó một chuyến bị hủy bỏ, và chuyến đi đến Tuluvu và đến Buka, Papua New Guinea trong tháng 9.
Napoleon was angry that British troops had not evacuated the island of Malta.
Napoléon thì tức giận về việc quân đội Anh không rời khỏi đảo Malta.
1940 – World War II: The Dunkirk evacuation ends: British forces complete evacuation of 338,000 troops from Dunkirk in France.
1940 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Kết thúc Trận Dunkirk – Quân đội Anh đã di tản thành công 300.000 quân từ Dunkirk, Pháp.
On 27 February, she evacuated a few surviving commandos from the island of Kastelorizo who had attacked the island in Operation Abstention.
Vào ngày 27 tháng 2, nó triệt thoái một số nhỏ lính biệt kích Anh sống sót khỏi đảo Kastelorizo vốn đã tấn công chiếm đảo này trong Chiến dịch Abstention.
This happened to also be a place in the town where the evacuation center was collecting the photos.
Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh.
When the evacuation order was lifted from the area where the Kingdom Hall was located, the brothers returned and found a tilted, cracked, and damaged building.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Despite residents' refusal to evacuate, no fatalities or major injuries took place on the island.
Mặc dù cư dân từ chối sơ tán, nhưng không có thương vong trên đảo.
Dr. Wells, evacuate!
Ts.Wells, sơ tán!
After unloading their cargo, the transports evacuated the 2nd Marine Regiment from the island.
Sau khi bốc dỡ hàng tiếp liệu, các tàu vận tải Mỹ đã triệt thoái Trung đoàn 2 Thủy quân Lục chiến khỏi đảo.
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand.
Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan.
We arranged to evacuate immediately.
Thế là chúng tôi chuẩn bị di tản ngay.
In 1935, at the outbreak of the Second Sino-Japanese War, she escorted various evacuation convoys from Shanghai to Hong Kong and was fired at by the Japanese Navy.
Vào năm 1935, khi Chiến tranh Trung-Nhật nổ ra, nó đã hộ tống nhiều đoàn tàu vận tải triệt thoái từ Thượng Hải đến Hồng Kông và từng bị Hải quân Nhật Bản nổ súng nhắm đến.
On 27 April she was deployed with Force 63 as the screen for major fleet units providing cover for the landings at Rangoon in "Operation Dracula", and on the 30th was deployed with Force 62, and bombarded Matapan with the destroyers Racehorse and Redoubt in "Operation Gable" which also included the interception of enemy evacuation vessels.
Vào ngày 27 tháng 4, Roebuck được bố trí cùng Lực lượng 63 để hộ tống các tàu chiến lớn bảo vệ cho việc đổ bộ lên Rangoon trong khuôn khổ Chiến dịch Dracula, và vào ngày 30 tháng 4 được bố trí cùng Lực lượng 62 cho việc bắn phá Matapan cùng các tàu khu trục Racehorse và Redoubt trong khuôn khổ Chiến dịch Gable, vốn bao gồm việc chặn bắt tàu bè triệt thoái đối phương.
In the battle, Japanese naval land-based torpedo bombers, seeking to provide protection for the impending evacuation of Japanese forces from Guadalcanal, made several attacks over two days on U.S. warships operating as a task force south of this island.
Trong trận đánh này, các oanh tạc cơ phóng ngư lôi Nhật Bản, để bảo vệ cho cuộc triệt thoái của quân Nhật ra khỏi Guadalcanal, đã mở nhiều cuộc không kích trong hai ngày vào các chiến hạm Hoa Kỳ ở phía nam đảo này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evacuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.