clear out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clear out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clear out trong Tiếng Anh.

Từ clear out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cút, tống khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clear out

cút

verb

Clear out of here!
Mau cút đi cho ta!

tống khứ

verb

he did it just to get rid of you so as he could clear out.
Cho dù ảnh nói gì, ảnh nói vậy chỉ để tống khứ chị để ảnh có thể tự do ra đi.

Xem thêm ví dụ

When they cleared out Zuccotti Park, I spent three whole days in a cell.
Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị ở 3 ngày trong nhà giam.
After clearing out the Mutants in the Garden, the Initiate heads down into the Laboratory.
Sau một hồi quét sạch đám Mutants tại khu vườn, Initiate liền đi xuống phòng thí nghiệm.
Pack up and clear out, I said!
Tôi đã nói dọn đồ đạc và đi đi mà!
Clear out!
Ra khỏi chỗ đó!
They all cleared out pretty quickly after it all went down.
Bọn chúng đã chuồn ngay khi xảy ra mọi việc.
Clear out where?
Di tản đi đâu?
I'll expect you back in Washington to clear out your office.
Tôi đang chờ cậu quay về Washington để làm rõ chuyện đây.
With control over palace operations, the palace purged nearly 60 officials, clearing out earlier appointees from previous governments.
Kiểm soát toàn bộ Hoàng cung, thanh lọc gần 60 người, và thay thế nhân viên được bổ nhiệm từ Chính phủ trước.
A regular student said of one such instance: "The enemy has been defeated; he has cleared out."
Một sinh viên từng nói về tình huống này: "Kẻ thù đã bị đánh bại; anh ta đã bị loại ra."
Would that I could clear out Hampton Court and the Tuileries for ye!
Sẽ rằng tôi có thể rõ ràng Hampton Court và Tuileries cho các ngươi!
And then Seattle decided to use it to get citizens to clear out clogged storm drains.
Sau đó Seattle quyết định sử dụng phần mềm này để giúp người dân tránh khỏi nơi có đường ống dẫn nước bị tắc.
The doctor made me go clear out, didn’t you, doctor?""
Thế mà bác sĩ cũng làm cho hết đau, phải không thưa bác sĩ?
Shaw clears out all of his accounts three months ago, 20 million and change.
Shaw dọn sạch tất cả tài khoản của ông ta từ 3 tháng trước, 20 triệu và cả đồng lẻ.
Before renovating a dilapidated house, you may first need to clear out the rubbish.
Trước khi sửa chữa một ngôi nhà ọp ẹp, trước hết bạn có lẽ cần phải dẹp hết những vật phế thải.
The vents will have to be cleared out.
Sẽ cần phải thông nòng.
On that day, clear out all your schedules and you need to help each other out, alright?
Ngày hôm đó, mọi người hủy hết kế hoạch cá nhân và cần phải hỗ trợ lẫn nhau, được chưa nào?
"Adele says new album '25' is about 'trying to clear out the past'".
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015. ^ “Adele says new album '25' is about 'trying to clear out the past'”.
Told us that hunters had paid the General to clear out this entire area.
Nói với chúng tôi hằng, những thợ săn được trả tiền để dọn sạch khu vực này.
Rest of them all cleared out.
Số còn lại đã biến hết rồi.
All right, everybody, clear out.
Được rồi, mọi người, tránh ra.
Clear out of here!
Mau cút đi cho ta!
It clears out the old to make way for the new.
Nó gạt bỏ cái cũ và mở đường cho cái mới.
The army and the police better clear out everybody.
Quân đội và cảnh sát nên sơ tán mọi người đi nơi khác.
The doctor made me go clear out, didn’t you, doctor?”
Thế mà bác sĩ cũng làm cho hết đau, phải không thưa bác sĩ?
I'm not gonna talk about Cedric, so if that's why you're here, clear out now.
Tôi sẽ không nói gì về Cedric, vì vậy nếu đó là lí do cậu đến đây, thì về đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clear out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.