ewig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ewig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ewig trong Tiếng Đức.

Từ ewig trong Tiếng Đức có các nghĩa là 永遠, mãi mãi, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ewig

永遠

adjective

mãi mãi

adverb

Wir werden nicht wirklich ewig leben. Sie werden nicht ewig leben.
Chúng ta thật ra sẽ không sống mãi mãi. Các bạn sẽ không sống mãi mãi.

vĩnh viễn

adjective

Wir können uns nicht ewig auf das Licht anderer verlassen.
Chúng ta không thể vĩnh viễn trông cậy vào ánh sáng của người khác.

Xem thêm ví dụ

Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Und wir müssen gemeinsam daran arbeiten, die heranwachsende Generation aufzurichten und ihr zu helfen, ihr göttliches Potenzial zu erreichen und Erben des ewigen Lebens zu werden.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Auch hundert Jahre später hilft uns der Familienabend, die Familie so zu stärken, dass sie auf ewig Bestand hat.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Möchten nicht auch Sie und Ihre Angehörigen zu denen gehören, die sich der ewigen Segnungen des Königreiches Gottes erfreuen werden?
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
Selbst wenn Jehovas treue Diener nicht mit der Aussicht auf ewiges Leben belohnt würden, wollte ich trotzdem ein Leben in Gottergebenheit führen (1.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Ihr jungen Brüder, wenn ihr diese Grundsätze befolgt, bereitet euch das auf die Tempelbündnisse vor, auf den Dienst als Vollzeitmissionar und auf die ewige Ehe.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Die Entscheidungen, die ihr hier und jetzt trefft, sind von ewiger Bedeutung.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Sie darf einzig und allein mit dem Partner angewendet werden, der auf ewig der Ihre ist.
Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi.
5 Für uns ist Jehova, der „ewige Gott“, eine „wirkliche Wohnung“ — ein geistiger Zufluchtsort (Römer 16:26).
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
Vor allem aber wurde es geschrieben, um uns zu überzeugen, „dass Jesus der Christus ist, der ewige Gott“.
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
Hinter den Zitaten befindet sich jeweils eine Nummer in Klammern. Diese weist auf die Nummer der Lektion im Lehrerleitfaden Die ewige Familie (Ausgabe 2015) hin, wo man die Aussage finden kann.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
9 Vom Standpunkt des ewigen Schöpfers aus sind tausend Jahre menschlicher Existenz, wie der Psalmist unter Inspiration zeigt, eine sehr kurze Zeit.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Wir verspüren mehr Frieden, Freude und Erfüllung, wenn wir unser Bestes geben, um nach Gottes ewigem Plan zu leben und seine Gebote zu halten.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
3. (a) Warum sehnen sich die Menschen nach ewigem Leben?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
Der Tod beherrscht mein Denken, das seit ewigen Zeiten schon.
Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi
„Zum Abschluss möchte ich Zeugnis geben – und mit meinen nunmehr 90 Lebensjahren weiß ich, wovon ich spreche. Je älter man wird, desto mehr stellt man fest, dass die Familie den Mittelpunkt im Leben darstellt und der Schlüssel für unser ewiges Glück ist.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Sie ist um eure ewige Sicherheit und euer ewiges Glück besorgt.
Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em.
Wovon hing für Adam und Eva das ewige Leben ab?
Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì?
Als Folge davon waren die Menschen zwar eine Zeitlang unglücklich, doch auf lange Sicht gesehen, werden die Ergebnisse für alle intelligenten Geschöpfe im Universum ewiges Glück bedeuten.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
Demzufolge entschied Gott zu Recht, dass die beiden nicht die Voraussetzungen für ewiges Leben erfüllten (1. Mose 3:1-6).
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Der Reiche, der zu Jesus kam, wollte also ewiges Leben auf der Erde erlangen.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
6 Dadurch, daß wir unser Licht leuchten lassen, lobpreisen wir unseren Schöpfer und helfen Aufrichtigen, ihn kennenzulernen und die Hoffnung auf ewiges Leben zu erlangen (1.
6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời.
Die Mehrheit derer, die aus Jesu Lösegeld Nutzen ziehen, wird sich des ewigen Lebens auf einer paradiesischen Erde erfreuen.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
Nur durch das Evangelium Jesu Christi – dessen erster Grundsatz der Glaube an den Herrn ist – können wir ewiges Leben erlangen, „die größte aller Gaben Gottes“ (LuB 14:7).
Chỉ qua phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô—với đức tin nơi Ngài là nguyên tắc thứ nhất—chúng ta mới có thể vui hưởng “cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn lao nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế ” (GLGƯ 14:7).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ewig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.