exacerbation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exacerbation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exacerbation trong Tiếng Anh.

Từ exacerbation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm bực tức, sự làm cáu tiết, sự làm trầm trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exacerbation

sự làm bực tức

noun

sự làm cáu tiết

noun

sự làm trầm trọng

noun

Xem thêm ví dụ

In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.
Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.
Or do you believe the people who tell you that aid is not going to help, on the contrary it might hurt, it might exacerbate corruption, dependence, etc.?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption.
Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều.
Edward's difficulties were exacerbated by prolonged problems in English agriculture, part of a wider phenomenon in northern Europe known as the Great Famine.
Những khó khăn của Edward càng trầm trọng thêm bởi vấn đề nông nghiệp của Anh, một phần của một tai họa lan tràn khắp miền bắc châu Âu được gọi là Nạn đói lớn.
These problems are exacerbated by the shortage of trained manpower and health facilities.
Những vấn đề này càng trầm trọng thêm do tình trạng thiếu nhân lực được đào tạo và cơ sở y tế.
So I actually spend most of my "World 3.0" book working through a litany of market failures and fears that people have that they worry globalization is going to exacerbate.
Vì vậy, tôi thực sự dành phần lớn cuốn sách "Thế giới 3.0" của mình nghiên cứu về những thất bại của thị trường và nỗi sợ hãi, lo lắng về việc toàn cầu hóa sẽ diễn tiến xấu đi.
Others discount this theory and present it as a racial revolution that was exacerbated by economic disparity between races.
Những người khác cho rằng đây là một cuộc cách mạng chủng tộc, trở nên trầm trọng do cách biệt kinh tế giữa các chủng tộc.
The effects of natural disasters were exacerbated by armed conflicts; this was particularly the case in France during the Hundred Years' War.
Làm trầm trọng thêm cho những tai ương tự nhiên là những cuộc xung đột vũ trang; cụ thể là trường hợp của nước Pháp trong Chiến tranh Trăm Năm.
Well, the altitude exacerbated my symptoms.
Độ cao so với mặt nước biển này lại càng làm trầm trọng triệu chứng bệnh của tôi.
Tension can be exacerbated by exhaustion.
Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức.
Upon his return, Riel found that religious, nationalistic, and racial tensions were exacerbated by an influx of Anglophone Protestant settlers from Ontario.
Khi trở về, Riel thấy rằng căng thẳng tôn giáo, dân tộc và chủng tộc đã trở nên trầm trọng hơn bởi một dòng người định cư Tin Lành Anglophone từ Ontario.
The more vegetation we lose, the more that's likely to exacerbate climate change and lead to further desertification.
Càng nhiều cây cối mất đi, vấn đề biến đổi khí hậu càng trầm trọng và làm sự sa mạc hóa càng trầm trọng hơn.
Is the effect that malaria has on my nerves exacerbating my feelings?
Ảnh hưởng của bệnh sốt rét có làm tôi dễ bực tức không?
The economic embargo was greatly exacerbated upon the ruling of the ECJ in 1994, when the food certificates issued by Northern Cyprus were deemed unacceptable for the European Union.
Lệnh cấm vận kinh tế đã rất trầm trọng hơn khi các phán quyết của các SUNG vào năm 1994, khi giấy chứng nhận lương thực do Bắc Síp được coi là không thể chấp nhận cho liên Minh châu Âu.
This has been "exacerbated by media treatment of the climate issue".
Điều này đã được "làm trầm trọng thêm bởi sự đối xử của truyền thông đối với vấn đề khí hậu".
Kane and X-Pac then engaged in a lengthy feud against each other, which was exacerbated in early 2000, when Tori betrayed Kane and joined X-Pac and DX.
Kane và X-Pac sau đó tham gia vào một mối thù kéo dài với nhau, mà càng trầm trọng hơn vào đầu năm 2000, khi Tori phản bội Kane và gia nhập X-Pac và DX.
These views were exacerbated by the fact that Reagan's economic regimen included freezing the minimum wage at $3.35 an hour, slashing federal assistance to local governments by 60%, cutting the budget for public housing and Section 8 rent subsidies in half, and eliminating the antipoverty Community Development Block Grant program.
Những quan điểm như thế xuất hiện thêm bởi sự thật rằng chính sách kinh tế của Reagan gồm có việc đóng băng lương tối thiểu ở mức $3,35 một giờ, cắt giảm trợ giúp liên bang dành cho chính quyền địa phương 60%, cắt giảm phân nửa ngân sách dành cho nhà ở công cộng và trợ giá thuê nhà, và loại bỏ chương trình cấp quỹ phát triển cộng đồng chống nghèo đói.
This is exacerbated if the spanking starts slowly and gradually becomes more intense.
Điều này càng trầm trọng nếu việc đánh đòn bắt đầu từ từ và dần dần trở nên bạo lực.
The conditions were caused by drought, the effects of which were exacerbated by the devastation caused by World War II.
Các điều kiện là do nạn hạn hán, những ảnh hưởng trong đó đã trở nên trầm trọng hơn bởi sự tàn phá gây ra bởi thế chiến II.
Bill McKibben, for example, suggests that emerging human enhancement technologies would be disproportionately available to those with greater financial resources, thereby exacerbating the gap between rich and poor and creating a "genetic divide".
Ví dụ, Bill McKibben cho thấy rằng các công nghệ mới nâng cao cuộc sống con người sẽ không tương xứng dành cho những người có nguồn tài chính lớn hơn, do đó làm tăng thêm khoảng cách giữa người giàu và người nghèo và tạo ra sự "phân chia tầng lớp".
When documenting the incident in 1983, the U.S. Office of Air Force History attributed the event to a case of "war nerves" likely triggered by a lost weather balloon and exacerbated by stray flares and shell bursts from adjoining batteries.
Khi cung cấp tư liệu về vụ việc vào năm 1983, Văn phòng Lịch sử Không quân Mỹ đã cho sự kiện này như một trường hợp "trạng thái thần kinh kích động thời chiến" có khả năng bị kích hoạt bởi một khí cầu thời tiết đi lạc và làm trầm trọng hơn bởi pháo sáng rải rác và loạt đạn bắn ra từ những khẩu pháo liền kề.
Modern sewage systems were first built in the mid-nineteenth century as a reaction to the exacerbation of sanitary conditions brought on by heavy industrialization and urbanization.
Hệ thống xử lý nước thải hiện đại đầu tiên được xây dựng vào giữa thế kỷ XIX như một hành động nhằm đáp ứng đối với điều kiện vệ sinh ngày càng trầm trọng gây ra bởi công nghiệp hóa và đô thị hóa.
In the USA, the breed’s decline in popularity was exacerbated by a government herd reduction / buy-out program, which encouraged selling dairy cattle for beef to bolster milk prices.
Tại Hoa Kỳ, sự suy giảm phổ biến của giống này càng trầm trọng hơn bởi chương trình giảm / mua đàn của chính phủ, khuyến khích bán bò sữa để tăng giá sữa. ^ a ă “Breeds of Livestock - Dutch Belted (Lakenvelder) Cattle”.
And if you were to go down to where there's 15 times as much -- the deeper you go, the more exacerbating the problem becomes.
Và dĩ nhiên, nếu bạn lặn sâu hơn 15 lần bạn càng lặn sâu, vấn đề càng trầm trọng thêm.
Simultaneously, Sihanouk lost the support of Cambodia's conservatives as a result of his failure to come to grips with the deteriorating economic situation (exacerbated by the loss of rice exports, most of which went to the PAVN/Viet Cong) and with the growing communist military presence.
Cùng lúc, Sihanouk cũng đánh mất sự ủng hộ của phe cánh hữu Campuchia, kết quả của việc ông không nhận thức được tình hình kinh tế suy đồi (bị trầm trọng thêm bởi việc mất đi nguồn xuất khẩu gạo, do lực lượng Quân đội Nhân dân Việt Nam thu mua mất) và do sự hiện diện ngày càng tăng của lực lượng quân sự cộng sản trên đất Campuchia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exacerbation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.