exacting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exacting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exacting trong Tiếng Anh.

Từ exacting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách nhiễu, đòi hỏi nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exacting

sách nhiễu

adjective

đòi hỏi nhiều

adjective

The work was exacting, but for the next 12 years, they kept at it.
Dù công việc đòi hỏi nhiều nỗ lực nhưng họ vẫn kiên trì thực hiện suốt 12 năm.

Xem thêm ví dụ

The flags of Switzerland and the Vatican City are the only national flags which are exact squares.
Lá cờ của Thụy Sĩ và Thành quốc Vatican là những lá cờ vuông duy nhất.
Time and time again prophecies given even hundreds of years in advance have been fulfilled in exact detail!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
I am exacting in my work.
Tôi chính xác trong công việc.
Chapters 4–5 detail the exact mode of administering the sacrament.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
The exact value depends on many factors.
Lượng thấm bao nhiêu phụ thuộc vào một số các nhân tố.
In 1924, at a British exhibition, a pair of horses was estimated to have pulled a starting load equal to 45 tons, although an exact number could not be determined as their pull exceeded the maximum reading on the dynamometer.
Năm 1924, tại cuộc triển lãm của Anh, một cặp ngựa đã được ước tính đã kéo một tải bắt đầu bằng 45 tấn, mặc dù một số chính xác không thể được xác định như kéo chúng vượt đọc tối đa trên băng thử.
Around 200,000 are typically estimated to have been involved, with estimates as low as 20,000 from some Japanese scholars and estimates of up to 410,000 from some Chinese scholars, but the disagreement about exact numbers is still being researched and debated.
Theo ước tính của các học giả người Nhật thì ít nhất cũng có khoảng 20.000 người liên quan và có đến 410.000 người liên quan theo tính toán của các học giả Trung Quốc, nhưng con số chính xác thì vẫn đang được nghiên cứu và tranh cãi.
Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day.
Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.
I need to know the exact text.
Tôi cần biết chính xác từng từ.
Please check with Jehovah’s Witnesses locally for the exact time and place of this special meeting.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.
Record those impressions and review them often, and follow through with exactness.
Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác.
You are indeed the hope of Israel, which is why as I offer a few thoughts, I pray that the Holy Ghost will deliver the exact message you need to hear.
Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe.
5 years and 2 months to be exact.
Chính xác là 5 năm 2 tháng.
Brothers and sisters, like the clay on the potter’s wheel, our lives must be centered with exactness in Christ if we are to find true joy and peace in this life.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
Technically speaking a tumour can remain the exact same size it was before and the patient could still be in remission.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
Check with Jehovah’s Witnesses locally for the exact time and place.
Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác.
The exact same kind of cookie might be sent in either scenario.
Cùng một loại cookie có thể được gửi trong cả hai trường hợp.
13 Yes, as with other prophecies that we have noted, the celestial phenomena Joel foretold were to be fulfilled when Jehovah exacted judgment.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
So these counter factuals are not going to be exact, there going to be approximate, but still they help us figure out.
Vậy, những kịch bản đối chứng này không có tính chính xác tuyệt đối nhưng nó vẫn gần đúng và mang tính tham khảo giúp ta đi đến quyết định cuối cùng,
What is the exact location of your emergency?
Vị trí khẩn cấp của bạn là gì?
The US-based Committee to Protect Journalists called Lieng's death "a shocking reminder that Vietnam's campaign against bloggers and journalists exacts an unbearable emotional toll on the individuals involved."
Ủy ban Bảo vệ Nhà báo ở Mỹ gọi cái chết của Liêng là "một lời cảnh tĩnh đau buồn khi chiến dịch chống lại các blogger và nhà báo của chính phủ Việt Nam đã gây nên những tổn thất vô cùng đáng tiếc cho các cá nhân liên quan".
This is the exact formula for the thermocore that's needed to build a new Firestorm.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
Many literal-minded readers have pinpointed the exact spot where they believe that the battle will begin, and they have kept a nervous eye on events surrounding that region.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
What were his exact words?
Lời nói chính xác của anh ta là gì?
And to prove it, she says, "The exact size and shape of these tabletops is the same, and I'm going to prove it to you."
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exacting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.