exactly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exactly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exactly trong Tiếng Anh.

Từ exactly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng như vậy, chính xác, đúng như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exactly

đúng như vậy

adverb

From what we've heard here, I think he did exactly that.
Từ những gì chúng ta vừa nghe ở đây, tôi nghĩ hắn đã làm đúng như vậy.

chính xác

adverb

I know exactly what Tom is talking about.
Tôi biết chính xác Tom đang nói về chuyện gì.

đúng như thế

adverb

That's exactly what she'll do.
Cô ta sẽ làm đúng như thế đấy.

Xem thêm ví dụ

The first season started airing on September 22, 2010 and a finale was aired exactly three months later.
Mùa đầu tiên bắt đầu phát sóng vào ngày 22 tháng 9 năm 2010 và đêm chung kết được phát chính xác ba tháng sau đó.
This exactly is what is the matter?
Vì vậy, bẩn thỉu rằng tôi trở thành speechless. Ê!
The sum of the scholarship was exactly 100 times the amount I had given to the beggar, and the irony was not lost on me.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
No, not exactly, no.
Không, không hẳn.
Here's another way to look at exactly the same problem.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
What exactly do you have planned?
Anh lên kế hoạch gì đấy?
We can’t understand exactly how you feel, but Jehovah does and will keep raising you up.
Chúng tôi không hiểu cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
It is a very useful concept, but behaviorally, it may not exactly explain what people do the first time they play these types of economic games or in situations in the outside world.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Sometimes life seems very unfair—especially when our greatest desire is to do exactly what the Lord has commanded.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
And I think the Zeus camp knows exactly what they're doing.
Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì.
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
That's exactly where you want to be.
Đó chính là điều anh muốn.
It is not exactly known why the voyages completely ended in 1433.
Người ta không biết chính xác lý do tại sao các chuyến đi hoàn toàn kết thúc vào năm 1433.
Which is exactly why a strong monarchy, the physical manifestation of God's will on earth, is more vital now than ever.
Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc
Exactly.
Chính xác.
That is exactly what I'm suggesting.
Đó chắc chắn là những gì tôi đang nói.
Of what exactly?
Về cái ?
Why, from the day our forefathers fell asleep in death, all things are continuing exactly as from creation’s beginning.” —2 Peter 3:4.
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
" What would happen if every time someone bought a pair of these shoes I gave exactly the same pair to someone who doesn't even own a pair of shoes? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
But I need to know exactly what happened, and who did it.
Nhưng thầy cần biết chính xác những gì đã xảy ra, và người làm việc đó.
Exactly.
Chính xác
I have done exactly what I know you would want.
Tôi đã làm chính xác những gì tôi biết là ông sẽ muốn tôi làm, Thanh tra:
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Exactly!
Đúng rồi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exactly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.