exhilarate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exhilarate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhilarate trong Tiếng Anh.
Từ exhilarate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm vui vẻ, làm hồ hởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exhilarate
làm vui vẻverb |
làm hồ hởiverb |
Xem thêm ví dụ
While these past weeks have been a time of national exhilaration in this country, it would be tragic if you thought this meant your job was done. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
Their goal is a safe, exhilarating experience by overcoming a significant challenge. Mục tiêu của họ là một kinh nghiệm an toàn, hứng thú bằng cách khắc phục một thử thách quan trọng. |
The leaders left him at the day’s end with a feeling of exhilaration and spiritual uplift which kept them joyous throughout a four-hour drive in wintry weather and which now, after many years, warms the spirit and quickens the heart as that day is remembered. Các vị lãnh đạo từ giã ông vào cuối ngày với một cảm giác vui vẻ và tinh thần được nâng cao mà giữ cho họ vui mừng trong suốt bốn giờ đồng hồ lái xe trong thời tiết lạnh lẽo và giờ đây, sau nhiều năm, đã làm phấn khởi tinh thần và làm ấm lòng khi nhớ đến ngày ấy. |
And the air will be exhilarating with fragrance of flowers instead of stifling with industrial pollution.—Micah 4:1-4. Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4). |
7 Now began an exhilarating period in Ephesus. 7 Giờ đây một giai đoạn hào hứng đã bắt đầu ở Ê-phê-sô. |
To them, the truth of God’s Word, the exhilarating good news of God’s Kingdom under the rulership of Jesus Christ, is more, far more, than mere information. Đối với họ, lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời, tin mừng đầy vui vẻ về Nước Đức Chúa Trời dưới sự cai trị của Giê-su Christ, có nhiều ý nghĩa hơn là những dữ kiện đơn thuần. |
The view was exhilarating, and the overwhelming feeling I had was that I wanted to come back—not for me this time but for my wife and my children. Quang cảnh thật hùng vĩ, và tôi đã có một cảm giác tràn ngập vui mừng là muốn trở lại---lần này không phải là cho tôi mà là để đưa vợ con tôi đến. |
14 Above all, how exhilarating it will be to keep drinking at the fountain of “the greatly diversified wisdom of God,” and to receive continually the abundant riches of his love and wisdom! 14 Nhưng trên hết, được tiếp tục uống nước nơi hồ của “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” và luôn luôn được Ngài yêu thương vô vàn và được Ngài ban cho sự khôn ngoan bao la thật là một niềm vui sướng biết bao! |
But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life. Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi. |
Arriving in Uganda in 1966 was both exhilarating and daunting. Khi đến Uganda vào năm 1966, vợ chồng tôi vừa phấn chí vừa e sợ. |
With our hope anchored in Jehovah, “an everlasting rock —the Rock of ages,” we surely have strong and exhilarating reason right now to “rejoice in the hope” set before us. —Hebrews 6:19; Isaiah 26:4, The Amplified Bible. Bởi vì chúng ta neo chặt sự trông cậy của mình nơi Đức Giê-hô-va—“vầng đá của các thời-đại”—ngay bây giờ chúng ta chắc chắn có lý do mãnh liệt và hân hoan để “vui-mừng trong sự trông-cậy” bày ra trước mặt chúng ta (Hê-bơ-rơ 6:19; Ê-sai 26:4). |
The range of ideas you've just spoken about are dizzying, exhilarating, incredible. Một loạt những ý tưởng anh vừa nói đến thật gây choáng váng, phấn khởi, và không thể tưởng tượng được. |
So, in an age of acceleration, nothing can be more exhilarating than going slow. Tóm lại, trong thời đại gia tốc không có gì đáng mừng hơn được giảm tốc. |
So yes, fear was there, but I would take a good hard look at it, assess just how relevant it was and then put it where it belonged, which was more often than not behind my exhilaration, my anticipation and my confidence. Và đúng rồi, có sợ hãi, nhưng tôi xem xét nó nghiêm túc, xem nó phù hợp thế nào và để cảm xúc ấy về đúng chỗ, mà bình thường vốn chỉ để sau niềm vui, hy vọng, và sự tự tin của tôi. |
At first he had been exhilarated, but afterward he felt a bigger void than ever before. Trước tiên anh cảm thấy phấn chấn, nhưng sau đó anh cảm thấy tâm hồn mình trống rỗng hơn bao giờ hết. |
We're gonna make her so happy, she'll wake up with exhilaration. Chúng ta sẽ làm cho cô ấy vui vẻ, cô ấy sẽ thức dậy với niềm hứng khởi. |
But at the same time, it's my responsibility to teach a large course to undergraduates on the brain, and that's a big subject, and it takes quite a while to organize that, and it's quite challenging and it's quite interesting, but I have to say, it's not so exhilarating. Nhưng đồng thời, cũng là trách nhiệm giảng dạy một khoá học về bộ não cho sinh viên, đây là một môn chính đòi hỏi thời gian tổ chức công phu, với nhiều thử thách và khá thú vị, nhưng tôi buộc phải nói rằng, nó không nhẹ nhàng cho lắm. |
How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah! Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va! |
Throughout my life, general conferences of the Church have been exhilarating spiritual events, and the Church itself has been a place to come to know the Lord. Trong suốt đời tôi, đại hội trung ương của Giáo Hội luôn là những buổi họp thuộc linh đầy phấn khởi, và chính Giáo Hội là một nơi để đến và nhận được chứng ngôn về Chúa. |
I found the idea of Baba clobbering a thief both exhilarating and terribly frightening. Tôi thấy cái ý của Baba chỉ trích kịch liệt tên trộm cắp vừa hay ho vừa làm tôi sợ phát khiếp: - Vâng, thưa Baba |
As I journeyed along my path, I encountered the best and worst of life at an intersection: the tremendous opportunity to self-define, the collision of expectation and experience, the exhilaration of victorious breakthroughs and, sometimes, the explosive pain of regeneration. Khi tôi theo đuổi con đường này, tôi đã bắt gặp những điều tốt nhất lẫn tệ nhất của cuộc sống tại các giao điểm: cơ hội lớn để tự khẳng định bản thân, sự va chạm giữa mong đợi và trải nghiệm, niềm vui của những bước đột phá huy hoàng và, đôi khi, nỗi đau cùng cực của sự tái sinh. |
Could there be anything more exhilarating? Còn có bất cứ điều gì vui hơn nữa không? |
It was really exhilarating. Điều này thật háo hức. |
I may feel sorrowful, or happy, or exhilarated, or angry when I play certain pieces of music, but I'm not necessarily wanting you to feel exactly the same thing. Có lẽ tôi cảm thấy âu sầu, hạnh phúc, vui vẻ hay là tức giận khi tôi chơi những bản nhạc nào đó, nhưng tôi không cần phải muốn các bạn có cùng cảm giác với mình. |
Spiritually, they shared the exhilarating experience of those who returned from Babylon in the sixth century B.C.E.: “When Jehovah gathered back the captive ones of Zion, we became like those who were dreaming. Về mặt thiêng liêng, họ có cùng kinh nghiệm vui vẻ như những người từ Ba-by-lôn hồi hương vào thế kỷ thứ sáu TCN: “Khi Đức Giê-hô-va dẫn các phu-tù của Si-ôn về, thì chúng tôi khác nào kẻ nằm chiêm-bao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhilarate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exhilarate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.