elate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elate trong Tiếng Anh.

Từ elate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoan hỉ, hân hoan, hãnh diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elate

hoan hỉ

verb

hân hoan

verb

A heart can be consumed with anger or filled with fear, torn by grief or elated with joy.
Lòng có thể bị cơn giận dữ thiêu đốt hoặc tràn đầy nỗi sợ hãi, tan nát bởi đau buồn hay hân hoan vui sướng.

hãnh diện

verb

Xem thêm ví dụ

Upon the ground of my people merely thorns, spiny bushes come up, for they are upon all the houses of exultation, yes, the highly elated town.”
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
Although elated at the prospect, she shed a tear or two as she thought of the hay loader that wouldn’t be bought.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
I was almost alarmed by this display of feeling, through which pierced a strange elation.
Tôi đã gần như báo động này hiển thị cảm giác, thông qua đó đâm một hứng khởi lạ.
Also belated little children would call " Bogey Man! " after him, and make off tremulously elated.
Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
If you're like most people, just seeing that gave you a small sense of elation and joy -- just to think about making 50 percent more money in retirement than before.
Nếu như bạn giống hầu hết mọi người, chỉ nhìn vào những thứ giúp bạn cảm thấy vui thú một chút chỉ nghĩ rằng nên làm ra 50% số tiền lương lúc về già.
And the wonderful elation that we had when we finally completed it.
Và niềm hân hoan mà chúng tôi có được là khi cuối cùng chúng tôi cũng hoàn tất được nó
How relieved and elated such a prisoner feels!
Hẳn tù nhân ấy cảm thấy vui sướng và nhẹ nhõm biết bao!
He added that Jay-Z "goes from revealing a past miscarriage to sharing the precise date of conception, as if still ambling through the ward in elated exhaustion."
Anh có nói thêm rằng Jay-Z "đi từ việc tiết lộ vụ sẩy thai trong quá khứ đến việc chia sẻ chính xác ngày thụ thai, as if still ambling through the ward in elated exhaustion."
(Proverbs 11:10) The righteous generally are loved by others, and they make their neighbors feel elated —happy and joyful.
(Châm-ngôn 11:10) Người công bình thường được người khác mến chuộng, và làm cho người lân cận vui vẻ và hạnh phúc.
Strange mixture of feelings: it was extremely warm by this stage, a lot of open water around, and of course, elated that I'd got there under my own steam, but starting to really realize that my chances of making it all the way across to Canada, which was still 400 miles away, were slim at best.
Những cảm giác xáo trộn lạ lùng: nơi này đã ấm lên rất nhiều, có rất nhiều vũng nước, dĩ nhiên là tôi cũng phấn khởi vì tôi đã lên tới đây 1 mình, nhưng tôi bắt đầu nhận ra là cơ hội để hoàn thành chuyến đi tới Canada còn tới 650 cây số này, rất mỏng manh.
Elated by my accomplishment, I later rushed home to tell my dad about my big coup.
Vui mừng với thành tích của mình, sau đó tôi chạy vội về nhà để kể cho cha tôi nghe về thắng lợi lớn đó.
I felt elation springing forth from the innermost part of my being, which is protected from all deceit.
Tôi cảm thấy nỗi phấn khởi phát sinh từ tận đáy tâm hồn của tôi mà được bảo vệ từ mọi sự lừa dối.
“A Town Is Elated
“Cả thành đều vui-vẻ
How many people around the world are dancing with elation at this very minute?
Bao nhiêu người trên thế giới đang nhảy múa trong hứng khởi ngay lúc này?
FEW aspects of life cause more elation, frustration, or worry than our dealings with the opposite sex.
Hạnh phúc, thất vọng hoặc lo lắng là những cảm xúc chúng ta thường có trong mối quan hệ với người khác phái.
Elated, Adam burst into poetry, saying: “This is at last bone of my bones and flesh of my flesh.”
vui mừng, A-đam thốt lên: “Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra”.
So you go from elation to depression -- there's no depth.
Vì vậy, bạn đi từ hứng khởi đến phiền muộn, không có chiều sâu.
How elated he was for having Jehovah’s help!
Anh vui mừng biết bao vì có sự hướng dẫn và giúp đỡ của Đức Giê-hô-va!
And when they came in to tell me, I was at first elated.
Khi bố me đến bên và nói tôi điều đó Lúc đó tôi đúng là bồng bột
Elated Jewish soldiers set out in pursuit and inflicted damage on their fleeing Roman enemies.
Quân Do Thái phấn chấn đuổi theo và gây thiệt hại cho kẻ thù của họ là quân La Mã đang rút lui.
And we were elated when they took a chance on a team of completely unknown investigators and funded us to study 1, 000 women with dense breasts, comparing a screening mammogram to an MBl.
Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1, 000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X- quang với MBI.
While Batista had Orton propped on his shoulders in elation, Triple H gave him a pleased thumbs-up and then abruptly changed it to a thumbs-down, which was followed by Batista dropping Orton to the mat.
Trong khi Batista đã cho Orton tựa trên vai của mình trong sự phấn khởi, Triple H đưa ngón tay cái lên và sau đó đột ngột thay đổi nó xuống, Batista thả rơi Orton xuống sàn.
2 Many of your spiritual brothers will tell you that they felt elated, close to Jehovah, and grateful that he had drawn them.
2 Nhiều anh chị trong hội thánh sẽ nói với bạn là họ cảm thấy rất phấn khởi, gần gũi Đức Giê-hô-va và biết ơn vì Ngài đã kéo họ đến với Ngài (Giăng 6:44).
Both elated and angry, Max hugs his dad.
Xen lẫn vui mừng và giận dữ, Max ôm chầm lấy cha mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.