exhale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exhale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhale trong Tiếng Anh.
Từ exhale trong Tiếng Anh có các nghĩa là thốt ra, trút, xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exhale
thốt raverb |
trútverb |
xôngverb |
Xem thêm ví dụ
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
(Psalm 90:10) Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation. (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. |
This passes from the intestines into the bloodstream and then into the lungs, after which it is exhaled. Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra. |
They named him Abel, which may mean “Exhalation,” or “Vanity.” Họ đặt tên em bé là A-bên, có thể có nghĩa là “khí được thở ra” hoặc “hư không” (Sáng-thế Ký 4:2). |
As your boss, oh, hell, yeah. ( EXHALES ) Nhưng với tư cách là sếp, chơi đi em. |
We exhale carbon dioxide, so does mycelium. Chúng ta thở ra khí cacbon dioxit, sợi nấm cũng thế. |
[ exhales ] [ thở dài ] |
Anthropologists link this idea to early beliefs that ghosts were the person within the person (the person's spirit), most noticeable in ancient cultures as a person's breath, which upon exhaling in colder climates appears visibly as a white mist. Những nhà nhân chủng học suy đoán rằng điều này cũng có thể xuất phát từ niềm tin ban đầu cho rằng hồn ma là những thực thể ở bên trong cơ thể, dễ nhận thấy trong những nền văn hóa cổ đại như là hơi thở của con người, khi thở ra ở vùng khí hậu lạnh sẽ xuất hiện rõ ràng như một màn sương trắng. |
The disease can be transmitted in several ways; for example, it can be spread in exhaled air, sputum, urine, faeces, and pus, so the disease can be transmitted by direct contact, contact with the excreta of an infected animal, or inhalation of aerosols, depending on the species involved. Bệnh có thể lây truyền theo nhiều cách; ví dụ, nó có thể lây lan trong không khí thở ra, đờm, nước tiểu, phân và mủ, do đó bệnh có thể lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp, tiếp xúc với phân của động vật bị nhiễm bệnh, hoặc hít phải khí dung, tùy thuộc vào loài có liên quan. |
In the blue bar at the bottom of the graph, it shows what her peak expiratory flow rate, what her exhalation rate or lung health, should be based on her age, gender and height. Ở thanh màu xanh nằm dưới cùng của đồ thị nó chỉ ra rằng tốc độ thở ra đỉnh, tốc độ thở ra hay sức khỏe phổi của cô ấy thế nào, mà đúng ra cô ấy phải có, dựa trên tuổi tác, giới tính và chiều cao của cô ấy. |
Hemoglobin facilitates the transport of carbon dioxide from the tissues to the lungs, where it is exhaled. Hemoglobin cũng giúp vận chuyển khí cacbon đioxyt từ các mô đem về phổi để thải ra ngoài qua hơi thở. |
Stromatolites were the first to exhale oxygen. Stromatolite là thứ đầu tiên thở ra khí oxy. |
Surfactant is a substance that keeps the air sacs in our lungs from collapsing and sticking together when we exhale , allowing us to breathe properly . chất có hoạt tính bề mặt là chất giữ cho túi khí trong phổi của chúng ta không bị xẹp và gắn chặt với nhau khi chúng ta thở , giúp chúng ta có thể hít thở bình thường . |
In 1995, Houston starred alongside Angela Bassett, Loretta Devine, and Lela Rochon in her second film, Waiting to Exhale, a motion picture about four African-American women struggling with relationships. Năm 1995, Houston đóng vai chính cùng với Angela Bassett, Loretta Devine, và Lela Rochon trong bộ phim thứ hai của cô, Waiting to Exhale, với nội dung về bốn người phụ nữ người Mỹ gốc Phi gặp rắc rối trong những mối quan hệ. |
Short exhalations have also been observed coinciding with the action. Những hơi thở ra ngắn cũng đã được quan sát thấy cùng lúc với hành động. |
Waiting to Exhale. Xin chào? |
He took a deep breath and exhaled through his nose, the air hissing through his mustache for what seemed an eternity. Ông hít một hơi dài và thở ra đằng mũi, không khí rít lên qua ria mép ông tựa như không dứt. |
So, I'll never forget being in one of the Exhale counselor meetings, listening to a volunteer talk about how she was getting a lot of calls from Christian women who were talking about God. Tôi sẽ không bao giờ quên trong một trong những buổi gặp tư vấn Exhale, lắng nghe một tình nguyện viên nói về việc cô làm sao nhận được nhiều cú điện thoại từ những phụ nữ Cơ Đốc nói về Đấng Chúa Trời. |
Upon dissolution of these salts in water, however, the dissolved O− 2 undergoes disproportionation (dismutation) extremely rapidly (in a pH-dependent manner): 4 O− 2 + 2 H2O → 3 O2 + 4 OH− This reaction (with moisture and carbon dioxide in exhaled air) is the basis of the use of potassium superoxide as an oxygen source in chemical oxygen generators, such as those used on the space shuttle and on submarines. Tuy nhiên, khi hòa tan các muối này trong nước thì O−2 hòa tan trải qua quá trình không cân xứng (sự suy biến) rất nhanh chóng (phụ thuộc vào pH): 4 O−2 + 2 H2O → 3 O2 + 4 OH− Phản ứng này (với độ ẩm và cacbon dioxit trong không khí thở ra) là cơ sở của việc sử dụng kali superoxit như một nguồn oxy trong các máy tạo oxy hóa học, chẳng hạn như các máy được sử dụng trên tàu con thoi và tàu ngầm. |
Combine in exhalation, nitro-napalm. Kết hợp trong hơi thở... nitro và napal. |
And the doctor has her sit down, and he takes her peak expiratory flow rate -- which is essentially her exhalation rate, or the amount of air that she can breathe out in one breath. Và bác sỹ bảo cô ngồi xuống, và ông đo tốc độ thở ra đỉnh của cô -- đó cơ bản là tốc độ thở ra của cô, hay lượng không khí cô ấy có thể thở ra trong một nhịp thở. |
Exhale from the mind. Thở ra từ tinh thần. |
Breathe in through the nose, exhale through the mouth. Hít vào bằng mũi, thở ra bằng miệng. |
The music video for the song, directed by Forest Whitaker, shows close-up scenes of Houston inter-cut with scenes from the film Waiting to Exhale. Video âm nhạc của bài hát, đạo diễn bởi Forest Whitaker, cho thấy hình ảnh cận cảnh của Whitney Houston cùng với những cảnh từ bộ phim Waiting to Exhale. |
It is some meteor that the sun exhales To be to thee this night a torch- bearer Đây là một số sao băng ánh nắng mặt trời thở ra là ngươi đêm một ngọn đuốc ghi tên |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exhale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.