exitoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exitoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exitoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exitoso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exitoso
thành côngverb Los hombres a su cargo han sido los más exitosos. Những người dưới quyền của ông đã rất thành công trong chuyện này. |
Xem thêm ví dụ
Y descubrieron que el 100 por ciento de los niños que no se habían comido el malvavisco eran exitosos. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Saben, nosotros tenemos una compañía exitosa porque llegamos a tiempo y perseveramos, pero es algo sencillo, no es gran ciencia. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
En el mundo, China es probablemente el más exitoso administrador de la censura en Internet usando algo que es ampliamente descrito como "El Gran CortaFuego de China". Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc |
Existe solo una cosa que todas las compañías exitosas en el mundo tienen en común, sólo una: Chỉ có một điều mà tất cả mọi công ty thành công trên thế giới đều có, chỉ một mà thôi đó là: |
Cada uno de ellos me agradeció los heroicos y exitosos esfuerzos de nuestros miembros por proteger y preservar matrimonios y familias firmes en su país. Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ. |
Mi único deseo es que mis hijos sean saludables y exitosos. Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt. |
Según los empleados, el nombre Alienware fue elegido debido a la afición de los fundadores de la exitosa serie de televisión The X-Files, por lo tanto, el tema de sus productos, con nombres como Area-51, Hangar 18 y Aurora . Theo các nhân viên, tên gọi "Alienware" được chọn bởi vì sự hâm mộ của các thành viên sáng lập công ty với series phìm truyền hìnhThe X-Files, chúng cũng truyền cảm hứng cho tên gọi của các dòng sản phẩm của hãng ví như Area-51, Hangar 18, và Aurora. |
Y es mejor si varias son exitosas, porque así se podría utilizar una mezcla. Và tốt nhất nếu những thành công này được nhân lên, bởi vì rồi thì bạn có thể sử dụng sự kết hợp của những thứ đó. |
Los hombres a su cargo han sido los más exitosos. Những người dưới quyền của ông đã rất thành công trong chuyện này. |
Tras la fecundación exitosa, el cigoto empieza inmediatamente a formar un embrión, y en unos 3 días llega al útero. Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung. |
Su álbum más exitoso es Happy Nation (1993) es uno de los álbumes debut más vendidos de todos los tiempos, y fue certificado nueve veces platino en los Estados Unidos. Happy Nation/The Sign là một trong những album đầu tay bán chạy nhất mọi thời đại, được chứng nhận đĩa bạch kim chín lần ở Hoa Kỳ. |
En cambio, los equipos realmente exitosos tenían tres características. Thay vào đó, những đội thật sự thành công có ba đặc điểm. |
Comienza hace algún tiempo cuando alguien escribió uno de los primeros virus informáticos exitosos. Nó xảy ra cũng lâu rồi khi một người nào đó đã tạo ra thành công một trong những loại virus máy tính đầu tiên. |
lo que todo show exitoso necesita Llevarlo al siguiente nivel? cái khiến cho mọi chương trình thành công để đạt đến cấp độ cao hơn là gì? |
Quiero saber por qué un empresario exitoso como tú querría arriesgarse. Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm. |
"World of Warcraft" es uno de los juegos más exitosos de todos los tiempos. World of Warcraft một trong các game thành công nhất mọi thời đại. |
¿Será la próxima superproducción exitosa una película «para chicas»? Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính? |
¿Por qué no les pregunto qué les ayudó a ser exitosos, para enseñárselo a los jóvenes? Vậy tại sao mình không hỏi điều gì đã giúp họ thành công, và truyền đạt lại cho các bạn trẻ? |
A pesar de su exitosa carrera militar, Kuroki fue uno de los dos comandantes principales que no fueron ascendidos a mariscal de campo, principalmente por ser originario de Satsuma, ya que en ese momento el gobierno estaba dominado por miembros de Chōshū, rivales de Satsuma; aunque también existen razones de política interna dentro del Ejército Imperial de Japón en ese momento. Mặc dù đã đạt được những thành công vang dội trong sự nghiệp quân sự, Kuroki là một trong hai vị tư lệnh chiến trường bị từ chối thăng cấp Nguyên soái, nguyên nhân phần lớn là do xuất thân từ Satsuma của ông không được lòng chính quyền lúc bấy giờ do những người Chōshū nằm giữ và cũng vì những mâu thuẫn, tranh chấp trong nội bộ Lục quân Đế quốc Nhật Bản. |
Junto con Paul McCartney, formó una de las parejas de compositores más exitosas del siglo xx. Cùng với Paul McCartney, anh đã tạo nên bộ đôi sáng tác vĩ đại nhất của thế kỷ 20. |
Ellos obtienen su inspiración, su esperanza y sus conocimientos prácticos de las exitosas economías emergentes del sur. Họ có niềm cảm hứng, hy vọng của mình, những kiến thức thực tế, từ những nến kinh tế mới nổi thành công ở phía Nam. |
El último año mi mamá y su equipo de cietíficos publicaron su primer estudio exitoso sobre el tratamiento de la progeria. y por eso me entrevistaron en la NPR, y Josh Hamilton me preguntó: "Cuál es la cosa más importante que las personas deberían saber sobre ti?" Năm ngoái mẹ tôi và đội ngũ các nhà khoa hoc của bà công bố công trình nghiên cứu đầu tiên về chữa trị Progeria, và vì thế, tôi đã được phỏng vấn trên NPR (Đài phát thanh công cộng quốc gia Hoa Kỳ), và John Hamiton đã hỏi tôi: Điều quan trọng nhất mà mọi người nên biết về em là gì?" |
Había sido exitoso, pero las cosas habían cambiado tanto que iba a tener que hacer cambios significativos y esa mañana no lo sabía. Tôi đã thành đạt, nhưng mọi thứ đã khác nhiều nên tôi sẽ phải tự tạo ra những thay đổi lớn lao. Sáng hôm đó, tôi chưa biết vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exitoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exitoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.