existir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ existir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ existir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ existir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tồn tại, 存在, có, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ existir

tồn tại

verb (Tener existencia.)

Horas netas que nunca habrían existido, de no haber existido Couchsurfing.
Khoảng thời gian này sẽ không tồn tại nếu Couchsurfing không tồn tại.

存在

verb

verb

Existen diferencias significativas entre esos dos países.
những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia.

sống

verb

Entonces sería el príncipe más estúpido que ha existido jamás.
Vậy hắn là tên hoàng tử ngu nhất từng sống.

Xem thêm ví dụ

Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn những thảo luận sâu về những thế giới thể tồn tại ngoài những gì chúng ta thể nhận thức bằng giác quan.
No generemos discordia allí donde no debería existir.
Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng vấn đề gì tồn tại.
Nada en el mundo le hará sentir tan seguro como tener un estrecho vínculo con Jehová Dios, el mejor Padre que pueda existir.
Còn điều gì thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Se llaman matemáticas babilónicas debido al papel central de Babilonia como lugar de estudio, que dejó de existir durante el periodo helenístico.
Nó được đặt tên là toán học Babylon là do vai trò trung tâm của Babylon là nơi nghiên cứu, nơi đã không còn tồn tại sau thời kì Hy Lạp hóa.
Otras, que ascienden a millones de personas, hasta niegan la existencia de un Creador y afirman que todas las cosas simplemente llegaron a existir por sí mismas.
Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà .
El singular sistema solar: ¿cómo llegó a existir?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
Refiriéndose a quienes en el futuro vivirán bajo el Reino celestial en el Paraíso terrestre, este versículo dice que Dios “limpiará toda lágrima de sus ojos, y la muerte no será más, ni existirá ya más lamento ni clamor ni dolor”.
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Estaba trabajando con Imperial y Brompton, y esto ha generado algunos problemas graves con el proyecto, realmente problemas que no deberían existir.
Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại.
Por debajo de −42 °C, el agua sobrefusionada no puede existir, por lo tanto es imposible la formación de hielo.
Dưới -48 °C (-54,4 °F), nước siêu lạnh không thể tồn tại, do đó đóng băng là không thể .
Mientras que el arte y la política están ligados inherente e implicitamente todo el tiempo, podría existir una relación muy especial que podría ser forjada en este lugar tan único.
Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã quan hệ tiềm tàng với nhau vậy thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này.
Suárez (1977) sugirió que podía existir una relación entre el yuracaré, las lenguas mosetenas, las lenguas pano-tacanas, las lenguas arawak y las lenguas chon.
Suárez (1977) đề xuất mối liên hệ giữa tiếng Yuracaré với các hệ ngôn ngữ Mosetena, Pano–Tacana, Arawak, và Chon.
Habías perdido una hija y no querías recordarla, ¿podía existir algún indicio mayor de perversidad del alma?
Bà mất con gái, và bà không buồn tưởng nhớ cô ta; còn gì khác thể chứng tỏ một trái tim vô cảm hơn nữa?
Ahora bien, ¿cómo llegaron a existir las células humanas?
Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà ?
¿Cuándo llegó a existir ese templo, y qué acontecimientos tuvieron lugar con relación a él en el primer siglo?
Đền thờ xuất hiện khi nào, và diễn biến nào liên hệ tới đền thờ trong thế kỷ thứ nhất?
¿Quiere decir que los días de la humanidad están contados y que finalmente nuestra Tierra y toda la vida sobre ella dejarán de existir en alguna catástrofe mundial?
Đó phải chăng nghĩa là những ngày của nhân loại đã đếm sẵn và cuối cùng trái đất chúng ta cùng những sinh vật trên đất đều bị tiêu hủy trong một tai họa nào đó trên khắp đất?
Bueno, si el pH más alto de las células es cerca de siete, esos puentes de hidrógeno no podrían existir.
Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được.
Bajo el dominio del Reino de Dios ya no existirá la vejez.
Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, sự già nua sẽ không còn nữa.
El universo llegó a existir por voluntad de Jehová.
(Ma-thi-ơ 6:10) Sở dĩ vũ trụ là vì ý định của Đức Giê-hô-va.
(Salmo 37:29.) “[Dios] limpiará toda lágrima de sus ojos, y la muerte no será más, ni existirá ya más lamento ni clamor ni dolor.
(Thi-thiên 37:29) “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không sự chết, cũng không than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa.
4 ¿Realmente le convence la teoría de que la vida humana llegó a existir sin dirección intelectual alguna?
4 Bạn thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không?
Si es que va a existir otro rey.
Cho dù là 1 vị vua khác.
Así que me pregunté, ¿podría existir otra solución?
Thế nên tôi tự hỏi, cách giải quyết thứ 3 không?
Ya no existirá la contaminación del aire que amenaza la salud y daña las cosechas.
Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa.
Bien, podría continuar paralela a la nueva bifurcación pero lo más probable es que deje de existir.
À, thể là nó sẽ tiếp tục song song với nhánh mới, nhưng nhiều khả năng là sẽ không tồn tại nữa.
Mitchell luego declaró de cara a los titulares periodísticos: «Ningún navío de superficie puede existir allí donde pueden atacarle fuerza aéreas que actúan desde bases en tierra».
Cuộc biểu diễn trở thành tiêu đề nổi bật trên báo chí, và Mitchell tuyên bố: "Không con tàu nổi nào thể tồn tại nơi mà không lực thể hoạt động từ các căn cứ trên đất liền khả năng tấn công chúng".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ existir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.