expedited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expedited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expedited trong Tiếng Anh.

Từ expedited trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh chóng, nhạy, sẵn sàng, mau lẹ, chóng vánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expedited

nhanh chóng

nhạy

sẵn sàng

mau lẹ

chóng vánh

Xem thêm ví dụ

In 1871 the Polaris expedition, a US attempt on the Pole led by Charles Francis Hall, ended in disaster.
Năm 1871 đoàn thám hiểm Polaris, một nỗ lực của người Mỹ, do Charles Francis Hall chỉ huy, đã chấm dứt trong thảm hoạ.
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions.
Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp.
The maritime state was visited by Spain's Magellan Expedition in 1521 and fought against Spain in the 1578 Castilian War.
Đoàn thám hiểm Magellan của Tây Ban Nha viếng thăm quốc gia hàng hải này vào năm 1521, và Brunei chiến đấu chống lại Tây Ban Nha trong chiến tranh Castille vào năm 1578.
News of the expedition's success reached London on the morning of Queen Elizabeth II's coronation.
Tin tức về sự thành công của đoàn thám hiểm đã lan về đến London vào buổi sáng Nữ hoàng Elizabeth II lên ngôi.
Mentuhotep III is known to have had at least two praenomen: the well known Sankhkare and also snfr-k3-ra "He who embellishes the Soul of Re" Mentuhotep III sent an expedition to the Land of Punt during the 8th year of his reign, something that had not been done since the Old Kingdom.
Mentuhotep III được biết là đã có ít nhất hai praenomen: một là Sankhare và thứ hai là: snfr-k3-ra "Ngài là người tô điểm linh hồn của Re" Mentuhotep III đã phái một đoàn viễn chinh tới đến vùng đất Punt trong năm thứ 8 dưới vương triều của ông, một điều đã không được thực hiện kể từ thời Cổ vương quốc.
It was established according to the order of the Russian Emperor Peter the Great, who sent a military expedition headed by major Ivan Vasilievich Likharev in the search of Yarkenda gold.
Thành phố được thành lập năm 1720 theo lệnh của Nga hoàng Peter Đại đế, người đã gửi một đoàn thám hiểm quân sự dưới sự chỉ huy của thiếu tá Ivan Vasilievich Likharev đến tìm kiếm vàng Yarkenda.
The species name, naledi (seSotho for "star"), and the "Dinaledi Chamber" (incorporating the Sotho word for "stars") were so named by members of the Rising Star Expedition in reference to the species and chamber's location in Rising Star Cave.
Tên loài, naledi (seSotho cho "ngôi sao"), và "Dinaledi Chamber" (kết hợp từ Sotho cho "sao") được các thành viên của Cuộc thám hiểm Rising Star gọi là có liên quan đến vị trí của loài và phòng Trong hang động Rising Star.
Retrieved 2014-01-26. „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) "Highest-Altitude Body Recovery in History".
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014. ^ „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) ^ “Highest-Altitude Body Recovery in History”.
Although the expedition was successful in taking control of Lampang and other smaller cities, a second expedition had to be conducted to bring Chiang Mai under control in 1662.
Mặc dù cuộc thám hiểm đã thành công trong việc kiểm soát Lampang và các thành phố nhỏ khác, một cuộc thám hiểm thứ hai đã được tiến hành để đưa Chiang Mai vào tầm kiểm soát vào năm 1662.
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals.
Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ.
The burial of Mayet was found in 1921 by an American expedition guided by Herbert Eustis Winlock.
Mộ của Mayet được phát hiện vào năm 1921 bởi một đoàn khảo cổ người Mỹ, dẫn đầu bởi Herbert Eustis Winlock.
This expedition, under his eldest son Ibrahim Pasha, left in the autumn of 1816.
Chiến dịch này do con trưởng của ông (con nuôi) là Ibrahim Pasha điều khiển, khởi sự vào mùa thu năm 1816.
I hope you're right about this expedition of yours.
Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình.
This hut was built by Robert Falcon Scott and his men when they first came to Antarctica on their first expedition to go to the South Pole.
Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam.
Determined to convince Cersei that their true enemy is the army of the dead, Jon leads an expedition north of the Wall to capture a wight and bring it south to King's Landing.
Tất cả mọi người sau đó đã tìm cách để thuyết phục Cersei rằng kẻ thù thực sự của tất cả là đội quân chết, Jon đã dẫn một đoàn thành viên tới phía Bắc Bức tường để bắt sống một tên Bóng Trắng và mang đến Vương đô.
Palos is also the site of the Rábida Monastery where Columbus consulted with the Franciscans about his plans for organizing an expedition of discovery.
Palos là nơi có Rábida Monastery nơi Christopher Columbus đã hội kiến với Franciscans về kế hoạch tổ chức chuyến thám hiểm của mình.
They probably agreed on a joint campaign against the Alamanni and a naval expedition against Carausius.
Họ có lẽ đã thống nhất về một chiến dịch chung chống lại người Alamanni và một cuộc chinh phạt bằng hải quân nhằm đối phó với Carausius.
Yet, less than half a century later, the strains of military expeditions produced another revolt in Astrakhan, ultimately subdued.
Tuy thế, chưa tới nửa thế kỷ sau, tình trạng căng thẳng do những cuộc viễn chinh quân sự mang lại đã tạo ra một nổi loạn tại Astrakhan, cuối cùng cũng bị dập tắt.
The two sides, in order to restore severed national ties, promote mutual understanding, and expedite independent peaceful unification, have agreed to carry out various exchanges in many fields such as culture and science.
Hai bên, để khôi phục lại quan hệ quốc gia bị cắt đứt, thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau, và tiến hành thống nhất hòa bình độc lập, đồng ý thực hiện các trao đổi khác nhau trong nhiều lĩnh vực.
The tomb was known to the Napoleonic Expedition in 1799, but a full clearance of the tomb only was undertaken by Howard Carter in 1903, although it had been visited by several explorers between 1799 and 1903.
Ngôi mộ đã được biết đến đầu tiên tại Thung lũng các vị Vua trong năm 1799, nhưng việc khai quật ngôi mộ chỉ được thực hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, mặc dù nó đã được viếng thăm bởi một số các nhà thám hiểm giữa năm 1799 và năm 1903.
And I put together an expedition.
Tôi hoàn thành cuộc hành trình.
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole.
Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào.
They withdrew on November 8, the expedition having suffered a decisive defeat; some 2,500 troops had perished, making it the costliest British disaster of the war.
274] Họ rút quân vào ngày 8 tháng 11, đoàn viễn chinh đã phải chịu một thất bại quyết định; khoảng 2.500 binh sĩ thiệt mạng, khiến nó trở thành thảm họa tốn kém nhất của Anh trong cuộc chiến.
Ruprechter told Ghinsberg that he was planning an expedition into the uncharted Amazon in Bolivia, in search of gold in a remote, indigenous Tacana village.
Ruprechter nói với Ghinsberg rằng ông đang lên kế hoạch một chuyến thám hiểm vào Amazon ở Bolivia để tìm kiếm vàng ở một làng dân bản địa Tacana xa xôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expedited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.