experienced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ experienced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experienced trong Tiếng Anh.

Từ experienced trong Tiếng Anh có các nghĩa là lão luyện, có kinh nghiệm, từng trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ experienced

lão luyện

adjective

This year, you're dealing with all experienced killers.
Năm nay, hai người phải đấu với những sát thủ lão luyện..

có kinh nghiệm

adjective

Newer colporteurs paired up with more experienced ones.
Người mới thường đi chung với người có kinh nghiệm.

từng trải

adjective

I’ve experienced a lot of tragedy in my life.
Tôi từng trải qua nhiều bi kịch trong đời.

Xem thêm ví dụ

“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season.
Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa.
The concept was tested successfully using a B-29 carrier, but docking proved difficult even for experienced test pilots.
Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm.
2 This past summer at our district convention, we experienced in a unique way the power of divine teaching.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
In 2000, Jamaica experienced its first year of positive growth since 1995.
Năm 2000, Jamaica đã có kinh nghiệm của mình năm đầu tiên của nó có sự phát triển tích cực kể từ năm 1995.
As a human, Jesus experienced hunger, thirst, tiredness, anguish, pain, and death.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
One was a parenting information leaflet that had basic advice and information that normalized to the parent what they might be experiencing, and what their child might be experiencing.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
(Psalm 34:19) In 1963, while still in Chile, Patsy and I experienced the tragic death of our baby girl.
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
In 2014, an area near the California/Oregon/Nevada borders experienced more than 800 small earthquakes over a period of around three months.
Trong năm 2014, một khu vực gần biên giới California/Oregon/Nevada trải qua hơn 800 trận động đất nhỏ trong khoảng thời gian ba tháng. Hơn 550 trận động đất có độ lớn khoảng 2.0 hoặc lớn hơn.
Other regions, however, had experienced severe flooding as recently as 2010.
Tuy nhiên, các khu vực khác từng trải qua các đợt lũ lụt nghiêm trọng gần đây nhất là năm 2010.
In the short span of 53 years, the Church has experienced astounding strength and growth in the Philippines, known as the “Pearl of the Orient.”
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
The priest eventually found that, starting on the night of the Mass, taking his heart medication caused him a new and unexpected chest pain that he had not experienced prior to the Mass.
Cuối cùng, vị linh mục nhận thấy rằng, bắt đầu từ đêm Thánh lễ, uống thuốc trợ tim đã gây cho anh một cơn đau ngực mới và bất ngờ mà ông chưa từng trải qua trước Thánh lễ.
So can the severe challenge experienced by those sent to prison for crimes.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
“When you get up”: Many families have experienced rewarding results from considering one Bible text every morning.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
I am a social worker by profession and have worked with many families over the years—mostly with families who are experiencing troubles or great challenges.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Again, these are outcomes not just experienced by a few, but that resound across all strata of society.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
By so doing, we can be spared much of the physical, moral, and emotional damage experienced by those under satanic control. —James 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability.
(Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định.
Therefore, it is good advice to slow down a little, steady the course, and focus on the essentials when experiencing adverse conditions.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.
Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.
Our system experienced a temporary problem that prevented us from processing your sitemap.
Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experienced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới experienced

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.