expeditious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expeditious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expeditious trong Tiếng Anh.

Từ expeditious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chóng vánh, khẩn trương, mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expeditious

chóng vánh

adjective

khẩn trương

adjective

More expeditious than that.
Khẩn trương hơn đi.

mau lẹ

adjective

Xem thêm ví dụ

Vannevar Bush became dissatisfied with Colonel Marshall's failure to get the project moving forward expeditiously, specifically the failure to acquire the Tennessee site, the low priority allocated to the project by the Army and the location of his headquarters in New York City.
Bush cảm thấy không hài lòng với thất bại của Đại tá Marshall trong việc triển khai dự án khẩn trương hơn, đặc biệt là chậm trễ trong việc trưng mua địa điểm ở Tennessee, dự án bị đặt ưu tiên thấp, và địa điểm sở chỉ huy lại nằm ở New York.
More expeditious than that.
Khẩn trương hơn đi.
CEO Sam Tarantino stated that the company strictly follows the takedown procedures of the US's Online Copyright Infringement Liability Limitation Act, stating that usually Grooveshark expeditiously removes content.
CEO Sam Tarantino tuyên bố rằng công ty tuân thủ nghiêm ngặt quy trình gỡ xuống của Đạo luật giới hạn trách nhiệm vi phạm bản quyền trực tuyến của Hoa Kỳ, nêu rõ rằng Grooveshark khẩn trương xóa nội dung.
The most expeditious way to prevent Allende from assuming office was somehow to convince the Chilean congress to confirm Jorge Alessandri as the winner of the election.
Cách nhanh chóng nhất để ngăn Allende đảm nhận chức vụ là bằng cách nào đó thuyết phục đại hội Chile để xác nhận ông Jorge Alessandri là người chiến thắng trong cuộc bầu cử.
We encouraged the expeditious conclusion of our ASEAN Plus 1 FTAs.
Chúng tôi khuyến khích các kết luận nhanh chóng các FTA ASEAN + 1 của chúng tôi.
The warship landed her portion of the Treasuries assault force expeditiously on 27 October and returned south to Purvis Bay the next day.
Chiếc tàu chiến đã cho đổ bộ binh lính thuộc lực lượng đổ bộ Treasury lên bờ vào ngày 27 tháng 10, rồi quay về phía Nam đến vịnh Purvis vào ngày 28 tháng 10.
As a first urgent and humanitarian step, Human Rights Watch urged Vietnam to grant medical parole to all political prisoners and detainees who, like Nguyen Huu Cau, have serious health problems, followed by expeditious independent and impartial review of their cases to ascertain those who should be unconditionally and permanently released because they have been held solely for peaceful exercise of their fundamental human rights.
Để thực hiện bước đầu tiên có tính khẩn cấp và nhân đạo, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền kêu gọi Việt Nam cho phép tất cả những người bị giam giữ vì lý do chính trị đang gặp vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe, như Nguyễn Hữu Cầu, được tại ngoại khám chữa bệnh, sau đó nhanh chóng xem xét lại các trường hợp của họ một cách độc lập và khách quan để đảm bảo rằng những người từng bị giam giữ chỉ vì thực thi các quyền con người cơ bản của mình một cách ôn hòa sẽ được trả tự do hoàn toàn và vô điều kiện.
Sale and rent back is a form of property transaction involving the expeditious sale of an owner occupier's residence to a landlord or property company and renting it back from the new owner.
Bán và thuê lại là một hình thức giao dịch bất động sản liên quan đến việc bán nhà của người đang cư trú nhanh chóng cho chủ sở hữu hoặc công ty bất động sản và thuê lại nó từ chủ sở hữu mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expeditious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.